1 00:00:19,436 --> 00:00:23,230 María Gordillo là tiệm bánh ngọt lâu đời nhất Guatemala, 2 00:00:23,231 --> 00:00:24,231 có lẽ là ngon nhất. 3 00:00:24,232 --> 00:00:26,817 Nó mở cửa từ năm 1872. 4 00:00:26,818 --> 00:00:28,736 - Xin lỗi. Chào. - Chào. 5 00:00:28,737 --> 00:00:31,655 Cho tôi biết các bạn thích loại nào được không? 6 00:00:31,656 --> 00:00:32,781 Chắc chắn rồi. 7 00:00:32,782 --> 00:00:36,285 Gia đình này đã mua hàng ở đây từ lâu. Họ có vẻ thông thạo. 8 00:00:36,286 --> 00:00:40,622 Vấn đề là họ kết hợp đồ ngọt có sữa với trái cây. 9 00:00:40,623 --> 00:00:42,750 Nhìn kìa. Cả quả cam ướp đường? 10 00:00:42,751 --> 00:00:45,545 Vâng, nhân là sữa dừa với sữa đặc. 11 00:00:46,212 --> 00:00:47,671 Tôi thích lắm. 12 00:00:47,672 --> 00:00:49,590 Cháu tên gì? Tên bác là Phil. 13 00:00:49,591 --> 00:00:51,134 - Tên con là gì? - Alexandra. 14 00:00:51,676 --> 00:00:52,509 Alexandra. 15 00:00:52,510 --> 00:00:54,845 Alexandra, hay quá. Còn tên cháu? 16 00:00:54,846 --> 00:00:55,763 Daniela. 17 00:00:55,764 --> 00:00:57,765 Daniela? Còn cô? 18 00:00:57,766 --> 00:00:59,767 - Monica. - Trùng với tên vợ tôi. 19 00:00:59,768 --> 00:01:01,853 - Không, thật sao? - Cả vợ tôi nữa. 20 00:01:03,313 --> 00:01:05,105 - Còn anh? - Tôi là Esteban. 21 00:01:05,106 --> 00:01:07,484 Có người bảo tôi nên thử trái vả nhân sữa dừa. 22 00:01:08,068 --> 00:01:09,276 - Đúng không? - Vâng. 23 00:01:09,277 --> 00:01:10,361 Được, tôi sẽ thử. 24 00:01:11,404 --> 00:01:14,281 Cháu từng ăn trái vả nhân sữa dừa chưa, Daniela? 25 00:01:14,282 --> 00:01:15,325 Của cháu đây. 26 00:01:21,331 --> 00:01:22,831 Ông muốn thử một chiếc này không? 27 00:01:22,832 --> 00:01:24,292 - Ôi, Chúa ơi. - Vâng. 28 00:01:25,001 --> 00:01:28,670 Loại nào tôi cũng thích. Loại nào cũng độc đáo và ngon lành. 29 00:01:28,671 --> 00:01:29,631 Tuyệt vời! 30 00:01:30,173 --> 00:01:31,882 - Đây là bánh bí đỏ. - Thật à? 31 00:01:31,883 --> 00:01:33,218 - Vâng. - Bí đỏ ướp đường. 32 00:01:37,180 --> 00:01:38,555 Đây là một núi đường. 33 00:01:38,556 --> 00:01:39,516 Vâng. 34 00:01:40,558 --> 00:01:43,269 Tao sẽ nhớ mày, bí đỏ ướp đường. 35 00:01:44,145 --> 00:01:45,605 Tao sẽ quay lại tìm mày. 36 00:01:52,112 --> 00:01:55,114 Một anh chàng hạnh phúc, đói bụng 37 00:01:55,115 --> 00:01:58,576 Du ngoạn muôn nơi Biển cả và đất liền 38 00:01:59,494 --> 00:02:01,703 Cố gắng tìm hiểu 39 00:02:01,704 --> 00:02:05,916 Nghệ thuật của mỳ ống, thịt lợn Thịt gà và thịt cừu 40 00:02:05,917 --> 00:02:07,751 Anh ấy sẽ lái xe đến chỗ bạn 41 00:02:07,752 --> 00:02:09,503 Anh ấy sẽ bay đến chỗ bạn 42 00:02:09,504 --> 00:02:11,463 Anh ấy sẽ hát cho bạn nghe 43 00:02:11,464 --> 00:02:13,006 Và nhảy cho bạn xem 44 00:02:13,007 --> 00:02:14,967 Anh ấy sẽ cười với bạn 45 00:02:14,968 --> 00:02:16,969 Và anh ấy sẽ khóc vì bạn 46 00:02:16,970 --> 00:02:22,267 - Chỉ để đổi lại một điều - Ai đó cho ăn 47 00:02:22,767 --> 00:02:25,144 Ai đó làm ơn 48 00:02:25,145 --> 00:02:28,188 Ai đó cho Phil ăn 49 00:02:28,189 --> 00:02:31,817 Ai đó cho anh ấy ăn ngay đi 50 00:02:31,818 --> 00:02:35,446 HÀNH TRÌNH ẨM THỰC CỦA PHIL GUATEMALA 51 00:02:40,493 --> 00:02:42,578 Ấn tượng đầu tiên về Guatemala? 52 00:02:42,579 --> 00:02:43,912 Đất nước tuyệt đẹp 53 00:02:43,913 --> 00:02:47,750 với một nền văn minh bắt nguồn từ người Maya 4.000 năm trước, 54 00:02:48,501 --> 00:02:51,545 được bao quanh bởi 37 ngọn núi lửa. 55 00:02:51,546 --> 00:02:56,133 Mọi thứ được trồng trên đất núi lửa này đều thật tuyệt vời. 56 00:02:56,134 --> 00:03:01,138 Cà phê, ngô, và bạn có biết đâu là quê hương của sô-cô-la không? 57 00:03:01,139 --> 00:03:03,474 Vâng. Sao giờ tôi mới đến đây nhỉ? 58 00:03:04,767 --> 00:03:07,603 Ẩm thực có thể khiến bạn nhớ đến món Mexico, 59 00:03:07,604 --> 00:03:08,896 cũng có lý. 60 00:03:08,897 --> 00:03:12,816 Hai nước có chung biên giới cũng như truyền thống của người Maya. 61 00:03:12,817 --> 00:03:17,030 Nhưng riêng nó cũng là một nền ẩm thực độc đáo và hấp dẫn. 62 00:03:19,616 --> 00:03:23,118 Chúng tôi đang thăm thành phố Antigua duyên dáng, đầy màu sắc 63 00:03:23,119 --> 00:03:26,079 cũng như thủ đô của nước này, thành phố Guatemala, 64 00:03:26,080 --> 00:03:29,042 đó là thủ đô lớn nhất ở Trung Mỹ. 65 00:03:32,837 --> 00:03:34,756 Đầu tiên, thành phố Guatemala. 66 00:03:35,423 --> 00:03:37,507 Tôi chưa từng biết nhiều về Guatemala. 67 00:03:37,508 --> 00:03:39,676 Những gì tôi biết được là nhờ cô trông trẻ 68 00:03:39,677 --> 00:03:43,305 và giờ là bạn thân hơn 25 năm, Claudia, 69 00:03:43,306 --> 00:03:45,725 người giúp chúng tôi nuôi dạy Ben và Lily. 70 00:03:46,351 --> 00:03:48,769 Tôi đã nghe chuyện và được nếm chút ít 71 00:03:48,770 --> 00:03:50,897 khi Claudia nấu cho chúng tôi. 72 00:03:51,397 --> 00:03:55,652 Nhưng tôi chưa từng nghĩ mình may mắn có mặt ở Guatemala với cô ấy. 73 00:03:56,319 --> 00:04:00,073 Hôm nay Claudia sẽ đưa tôi đến nơi gắn liền với tuổi thơ của cô. 74 00:04:00,698 --> 00:04:03,451 Đây là Chợ Trung Tâm của thành phố Guatemala. 75 00:04:05,036 --> 00:04:08,247 Chà. Đây là cuộc sống hàng ngày, nhỉ? 76 00:04:08,248 --> 00:04:11,834 Đó là một trong những khu chợ lớn nhất ở Trung Mỹ. 77 00:04:12,710 --> 00:04:14,544 Claudia, cho tôi xem vài thứ đi. 78 00:04:14,545 --> 00:04:17,297 Đây là khu thực phẩm chính. 79 00:04:17,298 --> 00:04:19,800 - Kẹo, đậu, gạo. - Vâng. 80 00:04:19,801 --> 00:04:22,804 Khoan, đây là những thứ cô từng hay mua cho Lily. 81 00:04:23,304 --> 00:04:25,305 Có nhiều loại kẹo khác nhau. 82 00:04:25,306 --> 00:04:27,058 - Là kẹo me à? - Đúng. 83 00:04:28,101 --> 00:04:29,184 Tôi thạo phết đấy. 84 00:04:29,185 --> 00:04:30,186 Thế à? 85 00:04:34,148 --> 00:04:38,026 - Nhìn này, những núi... - Nhìn rau đẹp chưa này. 86 00:04:38,027 --> 00:04:40,530 - Tôi chưa từng thấy nó chất cao thế. - Mọi thứ. Vâng. 87 00:04:43,032 --> 00:04:44,992 - Cô gọi nó là gì? - Atole blanco. 88 00:04:44,993 --> 00:04:48,537 Nguyên liệu có ngô, ta bỏ đậu vào, trộn đều lên. 89 00:04:48,538 --> 00:04:51,331 Chúng tôi từng hay uống món này mỗi sáng Chủ nhật. 90 00:04:51,332 --> 00:04:52,875 Ăn vào thấy dễ chịu. 91 00:04:53,876 --> 00:04:54,711 Nhỉ? 92 00:04:56,379 --> 00:04:58,047 Ngon lắm. 93 00:05:04,345 --> 00:05:08,390 Chúng tôi dừng ở Doña Mela, một nơi đã tồn tại hơn 70 năm. 94 00:05:08,391 --> 00:05:11,059 Claudia từng hay đến đây với bà và mẹ. 95 00:05:11,060 --> 00:05:12,894 - Phil. - Rất hân hạnh. 96 00:05:12,895 --> 00:05:18,984 Đây là Carmen, người là chủ chỗ này vì mẹ cô ấy cũng là chủ của nó. 97 00:05:18,985 --> 00:05:20,695 Mẹ cô ấy là Doña Mela. 98 00:05:22,113 --> 00:05:23,364 Đó là con gái cô ấy. 99 00:05:24,782 --> 00:05:26,158 Xinh quá, tôi thấy rồi. 100 00:05:26,159 --> 00:05:28,577 - Có món cô thích mà tôi nên thử không? - Có. 101 00:05:28,578 --> 00:05:31,831 - Loại nào? - Thôi thích ớt nhồi thịt phủ trứng chiên. 102 00:05:33,791 --> 00:05:36,084 Trông ổn đấy. Đây là ớt nhồi thịt? 103 00:05:36,085 --> 00:05:38,253 Đây là ớt nhồi thịt. Ông sẽ thích... 104 00:05:38,254 --> 00:05:40,631 - Gói trong bánh tortilla như thế. - Vâng. 105 00:05:44,052 --> 00:05:45,719 Khéo mà vãi hết ra. 106 00:05:45,720 --> 00:05:48,388 Vâng. Vì trong đó có nhiều nước. 107 00:05:48,389 --> 00:05:50,308 Được rồi, ăn thôi. Claudia. 108 00:05:55,021 --> 00:05:58,066 - Ta nên nhảy điệu vui vẻ. - Tôi đang nhảy đây! 109 00:06:01,444 --> 00:06:02,820 Có điệu nhảy vui vẻ. 110 00:06:03,821 --> 00:06:05,280 Ngon quá. 111 00:06:05,281 --> 00:06:07,783 So với hồi cô còn nhỏ, nó khác gì không? 112 00:06:07,784 --> 00:06:08,950 Vẫn giống hệt. 113 00:06:08,951 --> 00:06:11,078 - Không tuyệt sao? - Rất tuyệt. 114 00:06:11,079 --> 00:06:13,705 Đây phải là một trong những quán ngon nhất ở Guatemala. 115 00:06:13,706 --> 00:06:16,709 Chúng ta đang ở bên cái quầy nhỏ xíu. Bếp ở đâu? 116 00:06:19,962 --> 00:06:20,797 Ở nhà. 117 00:06:23,216 --> 00:06:26,927 Mỗi ngày, họ dậy lúc 2:00 hoặc 3:00 sáng 118 00:06:26,928 --> 00:06:29,679 và làm tất cả các món ăn mà bạn thấy 119 00:06:29,680 --> 00:06:31,723 rồi đem chúng ra chợ. 120 00:06:31,724 --> 00:06:33,475 - Đó là... - Chuối lá với sốt sô-cô-la. 121 00:06:33,476 --> 00:06:34,644 Với sốt sô-cô-la. 122 00:06:37,480 --> 00:06:39,690 Ái chà! Tôi thích nó. 123 00:06:41,901 --> 00:06:43,819 - Nhìn trứng đi. - Ông sẽ thích nó. 124 00:06:43,820 --> 00:06:46,154 Tất nhiên rồi. Nhìn màu sắc kìa. 125 00:06:46,155 --> 00:06:48,281 Cầm cả cái bánh và ăn thế này. 126 00:06:48,282 --> 00:06:49,867 - Không, không thể. - Có. 127 00:06:50,451 --> 00:06:52,035 - Thật à? - Có thể ông làm vãi ra. 128 00:06:52,036 --> 00:06:53,413 Nhưng đó là cách ăn nó. 129 00:06:54,038 --> 00:06:56,124 Ngoác to miệng ra. 130 00:06:56,916 --> 00:06:57,750 Không thể. 131 00:07:03,631 --> 00:07:05,674 Chiếc bánh ngon nhất từng có. 132 00:07:05,675 --> 00:07:08,136 Được rồi, giờ cô cắn phía bên kia. 133 00:07:08,886 --> 00:07:10,054 Làm đi, Claudia. 134 00:07:10,763 --> 00:07:13,891 Được lắm, tôi tự hào về cô. Được lắm, Claudia! 135 00:07:19,105 --> 00:07:21,607 - Phải ăn như thế. - Phải ăn như thế. 136 00:07:25,736 --> 00:07:27,737 Cách thành phố Guatemala khoảng một giờ, 137 00:07:27,738 --> 00:07:30,908 bạn sẽ thấy cố đô của đất nước này, Antigua. 138 00:07:32,660 --> 00:07:34,578 Nó có lịch sử đầy thăng trầm, 139 00:07:34,579 --> 00:07:38,249 đã bị phá hủy và tái thiết năm lần sau động đất. 140 00:07:39,125 --> 00:07:41,418 Lần cuối là vào những năm 1700, 141 00:07:41,419 --> 00:07:44,088 mà bạn có thể thấy nhờ kiến trúc tinh tế. 142 00:07:47,133 --> 00:07:49,510 Có quá nhiều thứ để làm và xem ở đây. 143 00:07:51,387 --> 00:07:52,221 Và ăn nữa. 144 00:07:55,183 --> 00:07:58,644 Hôm nay, tôi ăn trưa ở nơi có thực đơn thay đổi liên tục. 145 00:07:59,395 --> 00:08:03,274 Có khi đặc sản sẽ xuất hiện chỉ một ngày, đôi khi không bao giờ trở lại. 146 00:08:03,816 --> 00:08:05,692 - Chào, tôi là Phil. - Hân hạnh. 147 00:08:05,693 --> 00:08:08,529 Là nhờ anh chàng này, bếp trưởng Mario Godínez. 148 00:08:09,071 --> 00:08:14,951 Tôi hào hứng vì tôi đọc một chút về barriga llena, corazón... 149 00:08:14,952 --> 00:08:16,411 "Contento." Vâng. 150 00:08:16,412 --> 00:08:19,289 - "Bụng no, tâm lạc." - Vâng. Ông sẽ an lạc. 151 00:08:19,290 --> 00:08:21,083 Để xem bụng tôi sẽ no cỡ nào. 152 00:08:21,751 --> 00:08:22,835 Được, làm thôi. 153 00:08:23,794 --> 00:08:26,213 Barriga Llena trông như một quán bar, 154 00:08:26,214 --> 00:08:29,674 và nó đúng là quán bar, nghĩa là ta thấy những món chữa lành, đẹp mắt này 155 00:08:29,675 --> 00:08:31,260 được chế biến ngay trước mặt. 156 00:08:32,512 --> 00:08:35,847 Tôi thật may mắn khi đến lúc họ phục vụ món chuco được biến tấu. 157 00:08:35,848 --> 00:08:38,601 Đó là món ăn đường phố thường được chế biến kèm xúc xích. 158 00:08:40,269 --> 00:08:42,938 Về cơ bản, chúng tôi dùng xúc xích hun khói 159 00:08:42,939 --> 00:08:45,232 rồi chúng tôi tự làm dưa cải bắp. 160 00:08:45,233 --> 00:08:48,444 Đây là ngô trắng, ngô đen và ngô vàng. 161 00:08:49,153 --> 00:08:51,364 - Mario. Trời. - Nóng lòng quá. 162 00:08:59,038 --> 00:09:00,747 Nó tuyệt ở chỗ này. 163 00:09:00,748 --> 00:09:04,209 Ngay lập tức, nó nhắc ta về bánh kẹp xúc xích với mọi thứ trong đó. 164 00:09:04,210 --> 00:09:05,126 Vâng. 165 00:09:05,127 --> 00:09:08,630 Nhưng nó lại có xúc xích hun khói ngon. 166 00:09:08,631 --> 00:09:10,841 - Vâng. - Mỗi cái tôi sẽ ăn một miếng. 167 00:09:14,971 --> 00:09:16,513 - Ngon phải không? - Mario! 168 00:09:16,514 --> 00:09:17,473 Thôi nào! 169 00:09:19,141 --> 00:09:21,726 Tôi thích dưa bắp cải, xúc xích. 170 00:09:21,727 --> 00:09:24,855 Đây là xúc xích ngon nhất tôi từng ăn trong đời. Thôi nào. 171 00:09:27,316 --> 00:09:29,110 - Há cảo à? - Vâng. 172 00:09:29,860 --> 00:09:31,736 Chúng tôi dùng hỗn hợp thịt lợn 173 00:09:31,737 --> 00:09:34,739 và sốt chimichurri kiểu Trung Quốc. 174 00:09:34,740 --> 00:09:37,118 - Ông thích cay? - Gì tôi cũng thích. 175 00:09:37,952 --> 00:09:38,911 Thử với cái này. 176 00:09:39,787 --> 00:09:44,917 Đó là ớt giòn chưng với matcha cùng ớt khô Guatemala. 177 00:09:47,044 --> 00:09:50,672 Chúng tôi thích đồ ăn chữa lành và đó là món chúng tôi làm ở đây. 178 00:09:50,673 --> 00:09:52,174 Tôi thấy được chữa lành. 179 00:09:53,301 --> 00:09:54,510 Đây là nơi hạnh phúc. 180 00:09:55,845 --> 00:09:58,097 Tôi không biết làm sao có thể hạnh... 181 00:10:00,641 --> 00:10:06,022 Đây là gà rán của chúng tôi, ướp trong nước sữa 24 giờ. 182 00:10:06,897 --> 00:10:08,440 Đây là điều tôi thích. 183 00:10:08,441 --> 00:10:11,526 Quán địa phương có hương vị bản xứ 184 00:10:11,527 --> 00:10:12,944 nhưng có sự sáng tạo. 185 00:10:12,945 --> 00:10:14,530 - Vâng. - Không có quy tắc. 186 00:10:15,364 --> 00:10:20,119 Quy tắc được sinh ra để ta phá vỡ. 187 00:10:22,371 --> 00:10:23,580 - Tôi có nên chấm? - Có. 188 00:10:23,581 --> 00:10:25,750 Chúng tôi tự làm sốt mayonnaise tỏi đen. 189 00:10:42,683 --> 00:10:43,933 Ông ấy sẽ ôm tôi à? 190 00:10:43,934 --> 00:10:45,144 - Đúng. - Hay đấy. 191 00:10:49,065 --> 00:10:49,981 Ngon chứ? 192 00:10:49,982 --> 00:10:52,442 Một trong những món gà rán ngon nhất tôi từng ăn! 193 00:10:52,443 --> 00:10:55,028 Giòn, thơm, ngon ngọt. 194 00:10:55,029 --> 00:10:58,366 Mario, tôi sẽ ôm anh nữa nhưng tôi muốn ăn thêm thịt gà. 195 00:11:27,812 --> 00:11:29,896 Đây là Casa Santo Domingo. 196 00:11:29,897 --> 00:11:32,732 Nó từng là tu viện lớn hơn 300 năm trước 197 00:11:32,733 --> 00:11:35,611 và bị phá hủy trong trận động đất lớn lần trước. 198 00:11:38,906 --> 00:11:39,949 Dễ thương quá. 199 00:11:40,908 --> 00:11:42,576 Đạo diễn: Ông thấy gì, Philip? 200 00:11:43,619 --> 00:11:45,413 Tôi thấy xương. 201 00:11:46,664 --> 00:11:51,585 Tôi chưa từng thấy nơi nào thế này. Nửa là khách sạn, nửa là khu khảo cổ. 202 00:11:52,169 --> 00:11:53,421 Ôi, đẹp quá. 203 00:11:56,716 --> 00:11:59,592 Một nơi kỳ diệu và thân thiện. 204 00:11:59,593 --> 00:12:01,095 Tôi chạm vào nó được không? 205 00:12:03,597 --> 00:12:05,474 Chà, hy vọng mày thoải mái hơn. 206 00:12:07,017 --> 00:12:12,021 Mỗi nơi chúng tôi đến, chúng tôi đều cần hướng dẫn viên để sản xuất chương trình. 207 00:12:12,022 --> 00:12:17,194 Họ là liên lạc viên giữa chúng tôi và bất cứ thành phố nào. 208 00:12:17,778 --> 00:12:19,320 Chúng tôi được hỗ trợ nhiệt tình. 209 00:12:19,321 --> 00:12:23,658 Đây là Greg, trưởng nhóm, Harold và Rebecca. 210 00:12:23,659 --> 00:12:24,660 Uống mừng các bạn. 211 00:12:25,411 --> 00:12:27,454 Thật đáng yêu và nồng hậu. 212 00:12:27,455 --> 00:12:29,456 - Không có gì. - Tôi thích làm với các bạn. 213 00:12:29,457 --> 00:12:30,415 Các bạn siêu lắm. 214 00:12:30,416 --> 00:12:31,875 - Cảm ơn nhiều. - Siêu lắm. 215 00:12:31,876 --> 00:12:35,755 Tôi muốn đưa họ đến một nơi tuyệt vời ở thành phố của họ. 216 00:12:36,464 --> 00:12:39,258 Đây là Hugo's Ceviche. 217 00:12:39,842 --> 00:12:41,009 Và đây là Hugo. 218 00:12:41,010 --> 00:12:45,221 Bố anh ấy, Hugo Cha, bắt đầu cơ sở này ở sau xe tải. 219 00:12:45,222 --> 00:12:48,224 Đây là chiếc xe tải đó. Nó đang ở sân trong 220 00:12:48,225 --> 00:12:50,059 nơi anh ấy có hai nhà hàng 221 00:12:50,060 --> 00:12:52,771 và anh ấy lên thực đơn chỉ từ những món gỏi hải sản. 222 00:12:52,772 --> 00:12:54,522 Và bia cũng ngon. 223 00:12:54,523 --> 00:12:57,525 - Đây là bánh kẹp lớn. Bên trong có gì? - Đó là bánh chuco. 224 00:12:57,526 --> 00:12:59,111 Hơi giống bánh mì kẹp xúc xích. 225 00:13:00,070 --> 00:13:02,489 Lúc trước, tôi ăn phiên bản chuco sang chảnh 226 00:13:02,490 --> 00:13:04,616 nhưng giờ đã đến lúc ăn chuco thứ thiệt. 227 00:13:04,617 --> 00:13:07,368 - Món đường phố kinh điển của người dân. - Đúng thế. 228 00:13:07,369 --> 00:13:10,205 Biết tôi mê nó ra sao không? Nó có trong cả đám cưới của tôi. 229 00:13:10,206 --> 00:13:12,165 - Là món tôi thích. - Ngon lắm. 230 00:13:12,166 --> 00:13:14,126 - Chúng ngon lắm. - Được rồi. 231 00:13:18,547 --> 00:13:19,423 Hugo! 232 00:13:20,341 --> 00:13:21,967 Tên mới của anh là Chuco. 233 00:13:26,555 --> 00:13:28,598 Bảo sao có trong đám cưới. Ai mà không thích? 234 00:13:28,599 --> 00:13:29,850 Tôi biết mà! 235 00:13:31,143 --> 00:13:32,520 Cái gì... 236 00:13:34,355 --> 00:13:37,273 - Chà! Đây là cá chiên. - Vâng. 237 00:13:37,274 --> 00:13:38,399 Thật hấp dẫn. 238 00:13:38,400 --> 00:13:40,944 Có cả pizza. Đây là xe tải xịn nhất thế giới. 239 00:13:40,945 --> 00:13:41,861 Vâng. 240 00:13:41,862 --> 00:13:43,531 Lái xe đưa tôi về nhà nhé? 241 00:13:44,657 --> 00:13:45,865 Pizza có gì vậy? 242 00:13:45,866 --> 00:13:47,575 - Kiểu Guatemala. - Pizza Guatemala. 243 00:13:47,576 --> 00:13:50,453 Có nhiều nguyên liệu chúng tôi thích, như đậu, sốt marinara... 244 00:13:50,454 --> 00:13:52,497 Xúc xích chorizo và phô mai queso. 245 00:13:52,498 --> 00:13:55,083 Pizza Guatemala. Được rồi, tôi sẽ thích nó. 246 00:13:55,084 --> 00:13:57,168 Ta gọi món đó vì Rebecca không ăn cá. 247 00:13:57,169 --> 00:13:58,837 - Vâng. - Gì cơ? 248 00:13:58,838 --> 00:14:00,046 Tôi ăn như trẻ con. 249 00:14:00,047 --> 00:14:03,259 Đó là lý do ở đám cưới tôi có pizza và bánh chuco. Vâng. 250 00:14:06,136 --> 00:14:06,971 Tuyệt hảo. 251 00:14:07,638 --> 00:14:09,180 Mọi người từng làm chung chưa? 252 00:14:09,181 --> 00:14:11,015 - Có, nhiều lần. - Nhiều lần. 253 00:14:11,016 --> 00:14:12,100 Cô ấy là sếp hả? 254 00:14:12,101 --> 00:14:14,185 Đúng vậy. 255 00:14:14,186 --> 00:14:16,355 Tôi thấy cô đi ngoài đường. 256 00:14:18,482 --> 00:14:21,402 - Cô ghê đấy. Cô ấy ghê gớm đấy. Cẩn thận. - Vâng. Tôi nghĩ... 257 00:14:24,238 --> 00:14:26,115 Và đừng quên đặc sản của quán. 258 00:14:27,575 --> 00:14:28,409 Ái chà. 259 00:14:31,662 --> 00:14:34,205 Ngày gỏi hải sản ở Guatemala là thứ Bảy. 260 00:14:34,206 --> 00:14:36,040 - Thứ Bảy đặc biệt. - Mời ông. 261 00:14:36,041 --> 00:14:37,667 - Mình tôi? Tất cả? - Vâng. 262 00:14:37,668 --> 00:14:38,918 - Vâng. - Chà. 263 00:14:38,919 --> 00:14:40,003 Xin chào mừng. 264 00:14:40,004 --> 00:14:42,756 - Ăn kèm bánh quy. - Tôi thật may mắn. Ăn nào. 265 00:14:49,471 --> 00:14:50,431 Quá ngon. 266 00:14:51,974 --> 00:14:52,807 Ông thích chứ? 267 00:14:52,808 --> 00:14:55,768 Chanh, sốt Worcestershire, hải sản tươi sống. 268 00:14:55,769 --> 00:14:58,313 Đây là món ăn hạnh phúc. Cả khi ta không thích hải sản, 269 00:14:58,314 --> 00:15:00,356 ta sẽ thích món này. Có rất nhiều hương vị. 270 00:15:00,357 --> 00:15:01,691 Tôi sẽ thử. 271 00:15:01,692 --> 00:15:05,570 Tốt. Cứ thử đi. Tôi nghĩ nó thật xuất sắc. 272 00:15:05,571 --> 00:15:07,488 Để xem Rebecca nói gì. 273 00:15:07,489 --> 00:15:09,033 Đừng nhổ ra đấy. 274 00:15:15,998 --> 00:15:18,833 - Ông đã khiến tôi đổi ý về hải sản. - Tuyệt! 275 00:15:18,834 --> 00:15:20,710 Tuyệt! Đây là một chiến thắng. 276 00:15:20,711 --> 00:15:22,295 Ta lại thắng rồi, nhỉ? 277 00:15:22,296 --> 00:15:24,088 Ngon hơn tôi mong đợi nhiều. 278 00:15:24,089 --> 00:15:25,215 Ngon hơn nhiều. 279 00:15:26,467 --> 00:15:28,469 Cô sẽ thử cá rán chứ, Rebecca? 280 00:15:31,221 --> 00:15:32,931 - Ôi, Chúa ơi. - Sao? 281 00:15:32,932 --> 00:15:36,434 - Vào đà rồi! Giờ cô mê cá rồi. - Ngon lắm. Chắc chắn rồi. 282 00:15:36,435 --> 00:15:39,520 - Anh biến Rebecca thành người mê cá. - Gia đình tôi sẽ không tin. 283 00:15:39,521 --> 00:15:42,065 Họ sẽ thấy cảnh này và tự hào về cô. 284 00:15:42,066 --> 00:15:45,193 Họ sẽ tức vì ông khiến tôi ăn được cá chỉ trong một ngày. 285 00:15:45,194 --> 00:15:47,737 Họ cố gắng cả đời, nên... vâng. 286 00:15:47,738 --> 00:15:50,616 Nói với họ cô đi khám và giờ cô đã khá hơn. 287 00:16:11,887 --> 00:16:13,263 Đến giờ ăn sáng rồi. 288 00:16:17,601 --> 00:16:20,521 Chúng ta sẽ đến với "Comal To", El Comalote. 289 00:16:23,524 --> 00:16:26,651 Comal nghĩa là chảo dẹt lớn. 290 00:16:26,652 --> 00:16:29,238 Những cái bánh tortilla tuyệt đẹp này được làm trên đó. 291 00:16:30,948 --> 00:16:34,492 Tôi đến đây với nhà báo ẩm thực xuất sắc ở Guatemala, 292 00:16:34,493 --> 00:16:35,994 Lucia Barrios. 293 00:16:35,995 --> 00:16:39,038 - Tôi có tạp chí ẩm thực. - Tên là gì? Nói với mọi người đi. 294 00:16:39,039 --> 00:16:40,915 Nó tên là Nixtamal. 295 00:16:40,916 --> 00:16:43,501 Tôi ghi lại về tất cả các nhà hàng mới 296 00:16:43,502 --> 00:16:46,671 bắt đầu thay đổi ngành ẩm thực ở Guatemala. 297 00:16:46,672 --> 00:16:49,382 Những gì đã xảy ra thì đều xảy ra với tất cả chúng tôi, 298 00:16:49,383 --> 00:16:50,466 như một thế hệ. 299 00:16:50,467 --> 00:16:51,385 Vâng. 300 00:16:51,969 --> 00:16:56,264 Mười năm trước, không ai có ngô gia truyền có thể đem bán. 301 00:16:56,265 --> 00:16:58,516 Loại mà ta thường thấy ở siêu thị 302 00:16:58,517 --> 00:17:01,352 là ngô trông giống loại được nhập khẩu. 303 00:17:01,353 --> 00:17:03,938 Nhưng loại ta thấy trên tường đằng sau, 304 00:17:03,939 --> 00:17:05,983 đó là ngô gia truyền, rất khác. 305 00:17:07,151 --> 00:17:11,446 Loại ngô bản xứ này ít khi được dùng, hầu hết người Guatemala chưa từng thấy nó. 306 00:17:11,447 --> 00:17:14,073 Nhưng đầu bếp kiêm chủ quán Gabriela Perdomo tin rằng 307 00:17:14,074 --> 00:17:17,243 ta không thể nấu món Guatemala đích thực mà thiếu nó. 308 00:17:17,244 --> 00:17:22,123 Vị, mùi, kết cấu hoàn toàn khác. 309 00:17:22,124 --> 00:17:24,917 Các bánh tortilla khác, mùi của nó, thật... 310 00:17:24,918 --> 00:17:26,503 - Không còn. - Không còn. 311 00:17:27,087 --> 00:17:29,547 Mùi, vị, nét đặc sắc không còn nữa. 312 00:17:29,548 --> 00:17:31,340 - Cả chất dinh dưỡng. - Dinh dưỡng. 313 00:17:31,341 --> 00:17:33,593 Hôm nay tôi có bữa sáng lành mạnh. 314 00:17:33,594 --> 00:17:34,803 - Vâng. - Chính xác. 315 00:17:35,429 --> 00:17:36,680 Ăn gì trước đây nhỉ? 316 00:17:37,598 --> 00:17:40,726 Tôi nghĩ ông có thể bắt đầu với bánh tostada cổ điển. 317 00:17:48,275 --> 00:17:50,944 Đó là một trong những món ăn vặt truyền thống nhất. 318 00:17:51,445 --> 00:17:53,988 Trong ngô có nhiều hương vị, như cô ấy nói. 319 00:17:53,989 --> 00:17:55,824 - Ngô có nhiều hương vị. - Chà. 320 00:17:57,618 --> 00:18:00,661 Nó... Trông như vỏ ngô nhồi ngô bên trong. 321 00:18:00,662 --> 00:18:02,372 Có lẽ ở trong là khoai tây? 322 00:18:04,166 --> 00:18:06,167 Richard: Nó giống bánh knish. 323 00:18:06,168 --> 00:18:07,418 Giống loại bánh hun khói... 324 00:18:07,419 --> 00:18:10,213 Richard nói nó giống knish. Cô biết knish là gì không? 325 00:18:10,214 --> 00:18:11,422 Không, knish là gì? 326 00:18:11,423 --> 00:18:13,508 Là món Do Thái ở New York. 327 00:18:13,509 --> 00:18:14,425 Được rồi. 328 00:18:14,426 --> 00:18:17,221 Richard, gọi bánh này là knish là xúc phạm nó. 329 00:18:17,888 --> 00:18:18,931 Ngon lắm. 330 00:18:20,265 --> 00:18:22,976 Giờ, cái này trông hơi giống bánh empanada. 331 00:18:23,560 --> 00:18:24,645 - Là doblada. - Doblada. 332 00:18:27,815 --> 00:18:29,066 Ái chà. 333 00:18:29,983 --> 00:18:31,693 Và xúc xích chorizo hun khói. 334 00:18:33,487 --> 00:18:38,075 Tôi thích điều cô nói lúc đầu, rằng cô lớn lên với sự thay đổi về ẩm thực. 335 00:18:38,826 --> 00:18:40,952 Vì khi tôi còn là thanh niên, 336 00:18:40,953 --> 00:18:43,496 các nhà hàng chúng tôi có thể vào ăn 337 00:18:43,497 --> 00:18:47,959 thì hoặc là nhà hàng bít tết, nhà hàng Ý, hay McDonald's. 338 00:18:47,960 --> 00:18:51,922 Quan trọng là chúng tôi thay đổi cách nhìn nhận bản thân. 339 00:18:52,798 --> 00:18:57,677 Thông thường, phụ nữ làm bánh tortilla thủ công được trả lương thấp nhất. 340 00:18:57,678 --> 00:19:01,806 Đây là nơi đầu tiên thay đổi cách họ nhìn nhận nhau. 341 00:19:01,807 --> 00:19:02,723 Vâng. 342 00:19:02,724 --> 00:19:05,435 Vì trước đây, người ta coi thường nó. 343 00:19:07,437 --> 00:19:09,438 Chúng ta phải gìn giữ nó. 344 00:19:09,439 --> 00:19:10,440 Chà. 345 00:19:11,275 --> 00:19:12,568 Thấy tôi làm thế nào? 346 00:19:13,152 --> 00:19:15,612 Ông ăn hết ngô rồi. 347 00:19:16,405 --> 00:19:17,321 Cực phẩm. 348 00:19:17,322 --> 00:19:19,866 Khi ăn ngô gia truyền, ông sẽ rất no. 349 00:19:19,867 --> 00:19:21,493 Ý cô là ăn từ từ thôi? 350 00:19:23,579 --> 00:19:27,249 Có nghiêm trọng không khi chủ nhà hàng bảo ta ăn từ từ thôi? 351 00:19:27,875 --> 00:19:30,794 Món này ngon hơn nhiều bánh kẹp Trứng McMuffin. 352 00:19:36,800 --> 00:19:40,596 Có ngọn núi lửa ngay đằng kia gọi là Volcán de Fuego. 353 00:19:41,555 --> 00:19:43,973 Nó là ngọn núi lửa đang hoạt động mạnh. 354 00:19:43,974 --> 00:19:46,059 Cứ khoảng nửa tiếng là nó phun. 355 00:19:46,768 --> 00:19:49,896 Nhưng từ lúc chúng tôi đến, các vụ phun trào khá nhỏ. 356 00:19:49,897 --> 00:19:51,565 Nó chỉ như, bạn biết đấy... 357 00:19:52,691 --> 00:19:54,650 Trông nó như thế đấy. 358 00:19:54,651 --> 00:19:58,530 Nhưng vào ban đêm, ta có thể thấy dung nham. 359 00:20:15,422 --> 00:20:18,841 Chúng ta sẽ đến một nhà hàng Guatemala đẹp, hiện đại 360 00:20:18,842 --> 00:20:20,009 ở Antigua này. 361 00:20:20,010 --> 00:20:21,470 Đây là Nanik. 362 00:20:22,346 --> 00:20:23,638 Tôi đem theo Monica, 363 00:20:23,639 --> 00:20:25,848 Lily, vị hôn phu Mason của con bé, 364 00:20:25,849 --> 00:20:27,058 em họ Jeremy, 365 00:20:27,059 --> 00:20:29,018 và Claudia dễ thương. 366 00:20:29,019 --> 00:20:30,061 Mừng Claudia. 367 00:20:30,062 --> 00:20:34,106 Claudia không chỉ là vị khách đặc biệt của bữa tối, 368 00:20:34,107 --> 00:20:36,275 cô ấy là khách mời đặc biệt của gia đình ta. 369 00:20:36,276 --> 00:20:38,152 - Yêu cả nhà mình. - Yêu cô, Claudia. 370 00:20:38,153 --> 00:20:41,073 Và cảm ơn vì đã đưa tôi đến đây, trở về nhà. 371 00:20:41,657 --> 00:20:42,949 Cảm ơn cô vì đã đến. 372 00:20:42,950 --> 00:20:45,202 - Chào. Nhìn này. - Chào! 373 00:20:47,537 --> 00:20:50,414 Đưa lên món đầu tiên là bếp trưởng Fernando Solis 374 00:20:50,415 --> 00:20:52,542 và đối tác kinh doanh, Nalu Díaz. 375 00:20:53,043 --> 00:20:56,922 Các món chúng tôi làm ở đây đều lấy từ sản phẩm địa phương. 376 00:20:58,382 --> 00:21:00,258 Trên đĩa là món salad ngô esquites. 377 00:21:00,259 --> 00:21:01,676 Nguyên liệu là ngô. 378 00:21:01,677 --> 00:21:02,593 Vâng. 379 00:21:02,594 --> 00:21:03,928 Chút phô mai Chancol. 380 00:21:03,929 --> 00:21:06,764 Là phô mai địa phương nhưng chúng tôi tự xông khói. 381 00:21:06,765 --> 00:21:09,851 Một chút củ dền và rau mùi. 382 00:21:12,437 --> 00:21:13,271 Thôi nào. 383 00:21:13,272 --> 00:21:14,273 Chà. 384 00:21:16,942 --> 00:21:17,858 Chà. 385 00:21:17,859 --> 00:21:19,235 - Cô khóc à? - Vâng. 386 00:21:19,236 --> 00:21:20,987 - Ông làm tôi khóc. - Claudia! 387 00:21:20,988 --> 00:21:21,947 Vâng. 388 00:21:25,325 --> 00:21:26,826 - Một miếng. - Chà. 389 00:21:26,827 --> 00:21:28,578 Chà, ngay lập tức. 390 00:21:29,371 --> 00:21:31,163 - Có điều kỳ diệu xảy ra nhỉ? - Vâng. 391 00:21:31,164 --> 00:21:33,165 Nó làm tôi nhớ lại tuổi thơ. 392 00:21:33,166 --> 00:21:35,085 Mẹ cô từng hay làm món này à? 393 00:21:37,379 --> 00:21:39,798 Làm tôi nổi da gà. Thật khó tin. 394 00:21:42,342 --> 00:21:45,011 Này, biết gì không? Cô nên uống một ngụm này. 395 00:21:45,012 --> 00:21:46,221 Claudia, nâng ly. 396 00:21:49,766 --> 00:21:51,934 Đồ uống này làm tôi nhớ Giáng sinh 397 00:21:51,935 --> 00:21:54,645 và giờ họ làm nó giống như cocktail. 398 00:21:54,646 --> 00:21:56,856 Ý cô là rượu làm nó ngon hơn à? 399 00:21:56,857 --> 00:21:59,026 Đúng thế, ngon hơn rất nhiều! 400 00:22:03,280 --> 00:22:05,573 Tiếp theo, ta đi từ đất liền ra biển 401 00:22:05,574 --> 00:22:08,284 với cá mú băm sống cùng rau mùi và củ dền. 402 00:22:08,285 --> 00:22:09,369 Chà. 403 00:22:10,704 --> 00:22:13,831 - Bao nhiêu năm rồi nhỉ? - Lúc đó, Lily mới sáu tuổi. 404 00:22:13,832 --> 00:22:17,293 Lúc cô đến và làm việc với chúng tôi ấy? 405 00:22:17,294 --> 00:22:19,795 - Vâng. - Con yêu cô Claudia lắm. 406 00:22:19,796 --> 00:22:22,506 Cô ấy hay nhảy với con trong bếp 407 00:22:22,507 --> 00:22:25,843 và con gọi cô ấy là mi reina, hoàng hậu của cháu. 408 00:22:25,844 --> 00:22:26,845 Còn cháu là? 409 00:22:27,429 --> 00:22:28,305 Công chúa. 410 00:22:30,349 --> 00:22:31,557 Nghe đúng đấy. 411 00:22:31,558 --> 00:22:35,394 Nhưng con bé cũng là chủ tịch câu lạc bộ người hâm mộ Phil Rosenthal. 412 00:22:35,395 --> 00:22:39,273 Nếu tôi phàn nàn về Philip, con bé nói: "Nhưng bố dễ thương mà." 413 00:22:39,274 --> 00:22:40,900 Em phàn nàn về điều gì? 414 00:22:40,901 --> 00:22:42,861 - "Phil đẹp trai quá." - Đúng! 415 00:22:44,613 --> 00:22:46,155 Ơn Chúa vì có cô, Claudia. 416 00:22:46,156 --> 00:22:48,783 Hơn nữa, chúng tôi rất vui và... 417 00:22:48,784 --> 00:22:51,244 Trừ tối nay, khi cô ấy đi đâu cũng khóc. 418 00:22:53,747 --> 00:22:54,872 Đến món tiếp theo. 419 00:22:54,873 --> 00:22:58,084 Ôi! Trình bày đẹp quá. 420 00:22:58,085 --> 00:23:01,380 Chúng ta sẽ ăn món yêu thích của tôi. 421 00:23:01,922 --> 00:23:04,549 Lá dong là loại lá mà chúng tôi dùng để làm bánh tamales. 422 00:23:05,926 --> 00:23:09,888 Ở trên là lưỡi bò, ớt chuông nhồi và hành tây. 423 00:23:10,639 --> 00:23:12,139 Claud, giờ ta làm gì? 424 00:23:12,140 --> 00:23:13,809 Ta cho cơm vào. 425 00:23:15,602 --> 00:23:16,436 Chà. 426 00:23:17,020 --> 00:23:19,105 Ôi, Chúa ơi, hương vị trong cơm đó. 427 00:23:19,106 --> 00:23:20,857 - Chà, ngon quá. - Chà. 428 00:23:21,483 --> 00:23:24,610 Mason, con đang nghĩ sẽ nấu món gì khi về nhà à? 429 00:23:24,611 --> 00:23:26,153 Vâng, nó rất truyền cảm hứng. 430 00:23:26,154 --> 00:23:28,322 - Đúng thế. - Tuyệt vời. Xuất sắc. 431 00:23:28,323 --> 00:23:30,658 - Em nghĩ sao, Jeremy? - Tuyệt hảo. 432 00:23:30,659 --> 00:23:34,328 Em kinh ngạc vì ngay miếng đầu tiên 433 00:23:34,329 --> 00:23:37,998 đã đưa Claudia về thời thơ ấu của cô ấy 434 00:23:37,999 --> 00:23:41,919 và kể cho ta câu chuyện về ẩm thực Guatemala. 435 00:23:41,920 --> 00:23:43,712 Đúng, nó rất mạnh mẽ. 436 00:23:43,713 --> 00:23:46,507 Em chưa từng thấy món nào khiến người ta khóc. 437 00:23:46,508 --> 00:23:48,844 Món của Monica có thể khiến anh khóc. 438 00:23:50,303 --> 00:23:51,138 Claudia? 439 00:23:53,223 --> 00:23:55,517 - Giờ cô nói gì về anh ấy? - Vui tính nhỉ? 440 00:23:56,101 --> 00:23:56,977 Không! 441 00:24:04,568 --> 00:24:07,194 Đây là Finca El Tempixque, 442 00:24:07,195 --> 00:24:11,950 một đồn điền cà phê nơi ta sẽ đến để thử một loại nông sản tuyệt vời khác, 443 00:24:12,576 --> 00:24:15,495 cây mía, dưới nhiều hình thức khác nhau. 444 00:24:16,079 --> 00:24:19,582 Cụ thể là loại được lên men và chưng cất, rượu rum. 445 00:24:19,583 --> 00:24:23,003 Nổi tiếng nhất là Zacapa, được làm ở đây, Guatemala. 446 00:24:24,254 --> 00:24:25,422 Một ngày nếm rượu rum. 447 00:24:26,006 --> 00:24:29,341 Đương nhiên, cô vợ đáng yêu của tôi cũng tình cờ ở đây 448 00:24:29,342 --> 00:24:31,928 vì cô ấy mê mía lắm! 449 00:24:35,765 --> 00:24:37,600 - Chào mừng! - Đây là Monica. 450 00:24:37,601 --> 00:24:39,768 - Chào mừng đến Guatemala. - Chà! 451 00:24:39,769 --> 00:24:42,230 Tôi mang đến cây mía tươi. 452 00:24:42,981 --> 00:24:46,902 Chúng tôi may mắn được ở đây với Vanessa và nhà pha chế bậc thầy, Lorena. 453 00:24:47,527 --> 00:24:49,737 Tôi quý người phụ nữ này. Bạn có thể hiểu lý do. 454 00:24:49,738 --> 00:24:51,864 Cô làm bậc thầy pha chế bao lâu rồi? 455 00:24:51,865 --> 00:24:53,741 Chà. Bốn mươi năm. 456 00:24:53,742 --> 00:24:54,825 Thôi nào. 457 00:24:54,826 --> 00:24:58,829 - Trông như mới 40 tuổi. - Tháng Giêng này là tôi 70 tuôi. 458 00:24:58,830 --> 00:25:00,748 Anh muốn uống nước mía không? 459 00:25:00,749 --> 00:25:02,584 - Gì tôi cũng muốn. - Được. 460 00:25:03,251 --> 00:25:06,837 Đây là bước đầu tiên trong việc làm rượu rum. Ép nước mía. 461 00:25:06,838 --> 00:25:09,131 - Được rồi, làm đi. Được rồi! - Chà! 462 00:25:09,132 --> 00:25:11,301 Nhảy nào. 463 00:25:11,885 --> 00:25:12,885 Cố lên! 464 00:25:12,886 --> 00:25:15,263 - Chà, nhìn tôi này. - Cố lên, Phil! 465 00:25:15,805 --> 00:25:18,433 - Chúng ta ép cả cây à? - Đúng vậy. 466 00:25:19,809 --> 00:25:21,143 Có tí nước nào không? 467 00:25:21,144 --> 00:25:22,896 Có, tốt lắm. 468 00:25:25,315 --> 00:25:26,982 Nước mía tươi. 469 00:25:26,983 --> 00:25:28,818 Cảm ơn, Lorena. 470 00:25:29,402 --> 00:25:31,070 Phil? Thế nào? 471 00:25:31,071 --> 00:25:33,155 Chà, thú vị lắm. 472 00:25:33,156 --> 00:25:35,115 - Ngon quá. - Ngon thật nhỉ? 473 00:25:35,116 --> 00:25:38,494 Chúng tôi sẽ giải thích quá trình ủ. 474 00:25:38,495 --> 00:25:39,996 - Được. - Nhé? Đến đây. 475 00:25:40,997 --> 00:25:43,082 Lorena sử dụng phương pháp solera. 476 00:25:43,083 --> 00:25:46,503 Bà ấy trộn rượu rum ở các độ tuổi khác nhau trong các thùng khác nhau. 477 00:25:47,087 --> 00:25:51,840 Thùng đầu tiên là gỗ sồi Mỹ, trước đây từng đựng rượu whiskey Mỹ. 478 00:25:51,841 --> 00:25:54,218 - Họ từng để rượu whiskey trong đó. - Chính xác. 479 00:25:54,219 --> 00:25:56,971 Và nó ngấm chút hương vị vào rượu rum. 480 00:25:56,972 --> 00:25:58,055 - Chính xác. - Đã rõ. 481 00:25:58,056 --> 00:26:01,183 Trong quá trình ủ, chúng tôi làm phần trong thùng cháy thành than. 482 00:26:01,184 --> 00:26:04,396 vì chúng tôi cần nhiều mùi thơm và hương vị hơn. 483 00:26:04,980 --> 00:26:06,647 Quá trình này rất phức tạp. 484 00:26:06,648 --> 00:26:09,692 Thật thú vị khi có... khi được gặp người làm ra nó. 485 00:26:09,693 --> 00:26:11,652 Giờ ta sẽ được nếm thành phẩm. 486 00:26:11,653 --> 00:26:13,237 Chính xác! 487 00:26:13,238 --> 00:26:14,322 Đi nào. 488 00:26:14,906 --> 00:26:18,784 Có rượu rum và đồ ăn kèm trên sân thượng với tầm nhìn ấn tượng. 489 00:26:18,785 --> 00:26:20,286 Tôi có Zacapa XO. 490 00:26:20,287 --> 00:26:21,328 - Tuyệt. - Vâng. 491 00:26:21,329 --> 00:26:24,623 Zacapa XO được pha trộn từ rượu từ 10 đến 25 tuổi. 492 00:26:24,624 --> 00:26:26,584 - Vâng. - Sẵn sàng nếm thử chưa? 493 00:26:26,585 --> 00:26:28,043 - Sẵn sàng nếm. - Được rồi. 494 00:26:28,044 --> 00:26:29,545 Làm thật chậm thôi. 495 00:26:29,546 --> 00:26:30,964 Giống như bài hát. 496 00:26:33,341 --> 00:26:34,301 Được chứ? 497 00:26:36,136 --> 00:26:38,012 Được rồi, hoàn hảo. 498 00:26:38,013 --> 00:26:40,556 Đó là nhiệt huyết người La-tinh. Phải nhiệt huyết lên. 499 00:26:40,557 --> 00:26:42,600 - Được rồi. - Một ngụm nhỏ. 500 00:26:42,601 --> 00:26:43,935 - Ngụm nhỏ? - Vâng. 501 00:26:48,315 --> 00:26:49,149 Chà. 502 00:26:51,109 --> 00:26:52,735 - Đúng rồi. - Nhấp chút xíu. 503 00:26:52,736 --> 00:26:54,778 - Thấy chứ? Ông ấy ngấm rồi. - Chà. 504 00:26:54,779 --> 00:26:55,989 Được rồi, hãy nhớ. 505 00:26:58,908 --> 00:26:59,743 Nâng ly. 506 00:27:00,785 --> 00:27:02,704 - Cảm ơn. Chúc sức khỏe - Chúc sức khỏe. 507 00:27:04,456 --> 00:27:06,123 - Núi lửa đang vui. - Một lần nữa. 508 00:27:06,124 --> 00:27:07,876 - Cạn ly, núi lửa. - Cạn ly. 509 00:27:24,142 --> 00:27:26,060 - Carolina. - Chào Phil. 510 00:27:26,061 --> 00:27:27,227 Xin chào. 511 00:27:27,228 --> 00:27:30,523 Carolina Escobar Sarti điều hành Alianza. 512 00:27:31,191 --> 00:27:35,653 Đây là ngôi nhà hỗ trợ những cô gái trẻ bị bạo hành. 513 00:27:35,654 --> 00:27:38,530 Nó dạy họ về mọi hình thức kỷ luật. 514 00:27:38,531 --> 00:27:42,451 Nó cho họ nơi ẩn náu an toàn trong thế giới khắc nghiệt. 515 00:27:42,452 --> 00:27:46,580 Đây giống như nơi trú ẩn của nhiều cô gái. 516 00:27:46,581 --> 00:27:48,207 Chúng tôi bảo vệ họ. 517 00:27:48,208 --> 00:27:51,669 Chúng tôi dạy cách phòng ngừa. Họ được hỗ trợ pháp lý. 518 00:27:51,670 --> 00:27:52,711 Một cơ sở lớn. 519 00:27:52,712 --> 00:27:56,423 Cô có ký túc xá, tiệm bánh, một nhà bếp. 520 00:27:56,424 --> 00:27:59,134 - Các xưởng trên gác. - Chăm sóc y tế. 521 00:27:59,135 --> 00:28:01,053 - Vâng. - Mọi thứ. 522 00:28:01,054 --> 00:28:03,806 Có lẽ ta nên lên lầu và đến tiệm bánh. 523 00:28:03,807 --> 00:28:05,517 - Tốt quá. Được rồi. - Vậy... 524 00:28:06,309 --> 00:28:10,312 Nhân tiện, các cô gái mà bạn thấy trên máy quay lúc này 525 00:28:10,313 --> 00:28:13,357 không gặp nguy hiểm và đó là lý do chúng tôi chiếu họ. 526 00:28:13,358 --> 00:28:16,110 - Chào. - Chào! 527 00:28:16,111 --> 00:28:17,027 Chào, bác là Phil. 528 00:28:17,028 --> 00:28:18,654 - Chào, Jennifer. - Jennifer. 529 00:28:18,655 --> 00:28:20,989 - Angelica. - Angelica. 530 00:28:20,990 --> 00:28:22,491 - Daniela. - Daniela. 531 00:28:22,492 --> 00:28:23,993 - Julita. - Julita. 532 00:28:24,536 --> 00:28:27,079 - Rutilia. - Rutilia. Bác chưa từng nghe cái tên đó. 533 00:28:27,080 --> 00:28:27,996 Tên hay lắm. 534 00:28:27,997 --> 00:28:29,581 - Xin chào. - Carla. 535 00:28:29,582 --> 00:28:30,541 Carla. 536 00:28:30,542 --> 00:28:31,543 Phil. 537 00:28:34,462 --> 00:28:36,046 - Ở đây có bánh empanada. - Vâng? 538 00:28:36,047 --> 00:28:38,800 Với manjar. Manjar là món rất ngọt. 539 00:28:39,634 --> 00:28:40,844 Cô bé bao nhiêu tuổi? 540 00:28:41,636 --> 00:28:44,222 "Cháu 17 tuổi." Vâng. 541 00:28:44,848 --> 00:28:47,349 Cô bé đã ở với chúng tôi ba năm rưỡi. 542 00:28:47,350 --> 00:28:49,810 - Và đây là... - Manjar. 543 00:28:49,811 --> 00:28:51,687 - Manjar. - Vâng. 544 00:28:51,688 --> 00:28:52,813 Tốt quá. 545 00:28:52,814 --> 00:28:54,357 Các cháu đều thích nấu ăn nhỉ? 546 00:28:55,233 --> 00:28:56,151 - Vâng. - Ừ. 547 00:28:56,735 --> 00:28:57,694 Bác thích ăn. 548 00:29:01,030 --> 00:29:02,906 Bác có muốn tập không? 549 00:29:02,907 --> 00:29:06,326 Không, bác xem thôi. Bác thích... Bác không muốn làm hỏng. 550 00:29:06,327 --> 00:29:08,787 Rất tốt! Đưa cái này vào lò nướng. 551 00:29:08,788 --> 00:29:11,040 Tôi đưa được. Việc đó tôi làm được. 552 00:29:13,084 --> 00:29:14,752 Sau ít phút trong lò, 553 00:29:14,753 --> 00:29:16,420 bữa trưa được dọn ra. 554 00:29:16,421 --> 00:29:17,881 Ồ, nhìn bên trong này. 555 00:29:20,216 --> 00:29:21,259 Cảm ơn ông. 556 00:29:24,012 --> 00:29:26,889 Thật khó nói hết hiệu quả của chương trình này. 557 00:29:26,890 --> 00:29:27,807 Rất ngon. 558 00:29:28,975 --> 00:29:31,144 Nhưng tôi sẽ để những cô bé này tự giải thích. 559 00:29:32,353 --> 00:29:35,814 Cháu nghĩ La Alianza giúp đỡ chúng cháu rất nhiều. 560 00:29:35,815 --> 00:29:38,734 Đặc biệt là sự trợ giúp tinh thần tuyệt vời. 561 00:29:38,735 --> 00:29:41,279 Cháu không biết làm sao để... 562 00:29:42,071 --> 00:29:44,949 Và cháu rất biết ơn vì tất cả. 563 00:29:46,326 --> 00:29:49,161 Cháu không nghĩ mình sẽ đi xa thế này. 564 00:29:49,162 --> 00:29:53,290 Cháu cũng không bao giờ tưởng tượng mình nói trước đông người. 565 00:29:53,291 --> 00:29:55,502 Cháu nên nói trước đông người hơn. 566 00:29:56,628 --> 00:30:00,464 Vì cháu rất giỏi. Đúng thế. 567 00:30:00,465 --> 00:30:02,216 Nơi này giống như nhà. 568 00:30:02,217 --> 00:30:05,136 Chúng cháu là một gia đình và ở bên nhau. 569 00:30:08,598 --> 00:30:10,557 Chẳng phải ai cũng xứng đáng có nhà sao? 570 00:30:10,558 --> 00:30:13,937 Một nơi đem lại cảm giác an toàn, yêu thương và niềm vui? 571 00:30:16,272 --> 00:30:18,649 Thế giới có thể nhẫn tâm. 572 00:30:18,650 --> 00:30:22,070 Ngoài kia có nhiều điều xấu. Đừng giả vờ là không có. 573 00:30:23,071 --> 00:30:27,408 Có vài điều ta không thể kiểm soát. Nhưng ta có thể kiểm soát việc mình làm. 574 00:30:28,868 --> 00:30:32,705 Và đôi khi, các công dân cần góp phần khắc phục. 575 00:30:33,748 --> 00:30:35,958 Đó là điều Carolina đã làm ở đây. 576 00:30:35,959 --> 00:30:37,960 Tôi tự hào đã đến thăm nơi này. 577 00:30:37,961 --> 00:30:42,881 Tôi tự hào vì đã gặp những cô gái này và những người điều hành Alianza. 578 00:30:42,882 --> 00:30:45,259 Giờ tôi có họ trong cuộc sống của mình 579 00:30:45,260 --> 00:30:47,636 và hy vọng bạn sẽ tham gia cùng tôi 580 00:30:47,637 --> 00:30:50,348 trong việc giúp đỡ những con người rất xứng đáng này. 581 00:31:00,358 --> 00:31:04,237 Đã đến lúc về thành phố Guatemala để gặp bếp trưởng Pablo Díaz. 582 00:31:04,946 --> 00:31:07,531 Anh ấy chuyên về ẩm thực Guatemala hiện đại 583 00:31:07,532 --> 00:31:09,533 và được coi là rất giỏi việc đó. 584 00:31:09,534 --> 00:31:13,287 Nhà hàng của anh ấy được mệnh danh là một trong những nơi tốt nhất Mỹ La-tinh. 585 00:31:13,288 --> 00:31:14,998 Đây là Mercado 24. 586 00:31:15,790 --> 00:31:18,584 Cùng tôi hôm nay là Lily Rosenthal đáng yêu, 587 00:31:18,585 --> 00:31:22,963 bạn có thể đã nghe về cô ấy, và vị hôn phu đáng yêu không kém của cô ấy. 588 00:31:22,964 --> 00:31:25,425 Bếp trưởng Pablo, hãy gặp bếp trưởng Mason. 589 00:31:28,511 --> 00:31:31,346 Bố hay quay một cảnh với Lily trong chương trình. 590 00:31:31,347 --> 00:31:34,475 Đây là lần đầu tiên con bé mang theo vị hôn phu. 591 00:31:35,059 --> 00:31:36,185 Con mong là vậy. 592 00:31:37,770 --> 00:31:40,439 Bếp trưởng Pablo, anh nổi tiếng với hải sản. 593 00:31:40,440 --> 00:31:41,441 Vâng. 594 00:31:42,191 --> 00:31:46,988 Chúng tôi chỉ chế biến cá bắt trong ngày, nên hôm nay có cá diêu hồng. 595 00:31:47,864 --> 00:31:49,365 - Con cá đẹp lắm. - Chà. 596 00:31:49,949 --> 00:31:51,366 - Chà. - Đẹp quá. 597 00:31:51,367 --> 00:31:53,994 Tôi sẽ làm tostada nổi tiếng. 598 00:31:53,995 --> 00:31:56,079 Anh cho rất nhiều cá diêu hồng. 599 00:31:56,080 --> 00:32:00,918 Aceite cortado, còn gọi là dầu ngâm với hạt mùi, tỏi, 600 00:32:00,919 --> 00:32:02,753 và một chút xì dầu. 601 00:32:02,754 --> 00:32:03,670 Đẹp thật. 602 00:32:03,671 --> 00:32:06,381 Vâng, siêu đẹp. Và... 603 00:32:06,382 --> 00:32:07,674 - Lily. - Cảm ơn anh. 604 00:32:07,675 --> 00:32:08,634 Không có gì. 605 00:32:08,635 --> 00:32:10,219 - Cảm ơn. - Không có gì. 606 00:32:16,768 --> 00:32:17,643 Chà. 607 00:32:17,644 --> 00:32:19,103 - Thế nào? - Chúa ơi. 608 00:32:20,396 --> 00:32:21,480 - Ngon đấy. - Siêu ngon. 609 00:32:21,481 --> 00:32:23,732 - Vâng. - Mayonnaise hoàn hảo. Xuất sắc. 610 00:32:23,733 --> 00:32:25,776 Cảm ơn nhiều, bếp trưởng. 611 00:32:25,777 --> 00:32:28,445 Thế giới cần biết hai con gặp nhau thế nào. 612 00:32:28,446 --> 00:32:30,530 - Chuyện hay lắm. - Liên quan đến đồ ăn. 613 00:32:30,531 --> 00:32:32,659 - Nhỉ? - Chuyện yêu thích của con. 614 00:32:33,368 --> 00:32:36,036 Lúc đó, con điều hành quầy bán đồ ăn tạm thời. 615 00:32:36,037 --> 00:32:38,164 con mời cô ấy hàu, 616 00:32:38,790 --> 00:32:40,457 mà cô ấy từ chối. 617 00:32:40,458 --> 00:32:43,877 Được rồi, nghe này. Vài lần, con gặp rắc rối với hàu. 618 00:32:43,878 --> 00:32:44,837 Đúng thế. 619 00:32:45,421 --> 00:32:46,965 Vâng, thưa chú. 620 00:32:47,799 --> 00:32:52,887 {\an8}HÀNH TRÌNH ẨM THỰC CỦA PHIL: NASHVILLE (2022) 621 00:32:54,973 --> 00:32:56,807 {\an8}Như hiện trường án mạng ấy. 622 00:32:56,808 --> 00:32:58,350 {\an8}Chúa ơi. 623 00:32:58,351 --> 00:33:00,227 {\an8}- Sẽ dùng cảnh này. - Xin đừng. 624 00:33:00,228 --> 00:33:02,354 {\an8}- Sẽ dùng nó. - Chú ơi? 625 00:33:02,355 --> 00:33:03,314 Hủy hoại đời con. 626 00:33:05,692 --> 00:33:07,401 Anh ấy mời con món khác. 627 00:33:07,402 --> 00:33:10,405 Khi cô ấy từ chối hàu, con phải mời trứng cá muối. 628 00:33:10,947 --> 00:33:13,991 Con chắc chắn bố biết đó là là một trong những món cô ấy thích. 629 00:33:13,992 --> 00:33:16,660 Ừ, con bé thích nó từ hồi hai tuổi. 630 00:33:16,661 --> 00:33:20,498 Và rồi, khi anh ấy cầu hôn? Để nó trong hộp trứng cá muối. 631 00:33:21,082 --> 00:33:21,957 Thôi nào. 632 00:33:21,958 --> 00:33:23,208 Dễ thương quá. 633 00:33:23,209 --> 00:33:25,545 Và đó là lý do chiếc nhẫn vẫn có mùi. 634 00:33:28,881 --> 00:33:32,217 Điều này nhắc bố nhớ... Một ngày nọ, Mason đến nhà. 635 00:33:32,218 --> 00:33:34,011 Cậu ấy xin phép nói chuyện với bố mẹ. 636 00:33:34,012 --> 00:33:37,973 Cậu ấy vào và thuyết trình rất hay về con. 637 00:33:37,974 --> 00:33:39,308 - Vâng. - Và về gia đình. 638 00:33:40,226 --> 00:33:41,894 Và xin bố mẹ đồng ý. 639 00:33:42,478 --> 00:33:46,024 Bố nói thực ra không cần nhưng cậu ấy rất chu đáo khi làm thế. 640 00:33:46,524 --> 00:33:49,693 Hôm đó, bố nói điều gì đó rất có ý nghĩa với con. 641 00:33:49,694 --> 00:33:54,239 Bố hy vọng ngày nào đó con cũng được như bố. 642 00:33:54,240 --> 00:33:56,743 Và con rất mong chờ ngày đó. 643 00:33:58,202 --> 00:33:59,370 Đừng làm bố khóc, Mason. 644 00:34:00,830 --> 00:34:02,165 Thằng Mason ngu ngốc. 645 00:34:04,292 --> 00:34:05,460 Tuyệt! 646 00:34:06,502 --> 00:34:08,587 Và nhìn này. Cả con cá diêu hồng. 647 00:34:08,588 --> 00:34:10,381 - Ái chà. - Siêu ngon. 648 00:34:12,383 --> 00:34:14,509 Đó là nhân vật anh hùng của anh, "Siêu Ngon". 649 00:34:14,510 --> 00:34:15,470 Siêu Ngon. 650 00:34:16,262 --> 00:34:17,721 Ngon thôi chưa đủ. 651 00:34:17,722 --> 00:34:20,099 - Nó phải siêu ngon. - Đúng vậy. 652 00:34:21,476 --> 00:34:22,309 Thôi nào. 653 00:34:22,310 --> 00:34:25,145 - Taco cá. - Người Guatemala không gọi nó là taco. 654 00:34:25,146 --> 00:34:27,898 - Gọi là gì? - Là "tortilla với cá". 655 00:34:27,899 --> 00:34:29,483 - Vâng. - Hay "tortilla với đậu". 656 00:34:29,484 --> 00:34:32,069 - Không phải taco. - Nhưng nó giống taco. 657 00:34:32,070 --> 00:34:34,571 Nó là taco. Giống nhau. 658 00:34:34,572 --> 00:34:35,656 Vâng. 659 00:34:36,949 --> 00:34:38,826 Bếp trưởng Pablo, tôi mến anh. 660 00:34:39,827 --> 00:34:40,703 Cảm ơn ông. 661 00:34:47,668 --> 00:34:48,835 Ái chà! 662 00:34:48,836 --> 00:34:50,087 Ngon. 663 00:34:50,088 --> 00:34:52,965 Siêu ngon. 664 00:34:55,176 --> 00:34:57,260 Nghe này, một đĩa nữa. Không biết là cho ai. 665 00:34:57,261 --> 00:35:00,180 Đưa cho vợ tôi nhé? Cô ấy ở quầy bar với người đàn ông khác. 666 00:35:00,181 --> 00:35:01,766 Với người đàn ông khác? 667 00:35:02,558 --> 00:35:04,851 Tôi còn không biết gã đó là ai. 668 00:35:04,852 --> 00:35:06,813 Tôi hâm mộ lắm luôn. 669 00:35:07,522 --> 00:35:10,441 Nhắn là chồng cô ấy vẫn ở đây đấy. 670 00:35:17,782 --> 00:35:18,825 Chào Phil. 671 00:35:19,325 --> 00:35:21,451 - Anh ấy đây rồi. - Vâng. Được rồi. 672 00:35:21,452 --> 00:35:22,911 Là Jimmy O. Yang. 673 00:35:22,912 --> 00:35:24,246 Anh bạn, khỏe không? 674 00:35:24,247 --> 00:35:26,331 Tôi ổn. Tôi đang ở Boston. 675 00:35:26,332 --> 00:35:29,000 Anh hiện có bốn vở, phải không? 676 00:35:29,001 --> 00:35:31,419 Tôi biết. Tuyệt lắm. Siêu hài. 677 00:35:31,420 --> 00:35:33,338 Chắc anh biết tôi gọi từ đâu. 678 00:35:33,339 --> 00:35:34,757 - Ông đang ở đâu? - Guatemala. 679 00:35:35,508 --> 00:35:36,550 - Thật à? - Thật. 680 00:35:36,551 --> 00:35:39,010 Họ đến tiệm bánh ngon nhất ở thành phố Guatemala, 681 00:35:39,011 --> 00:35:40,721 mua mấy thứ cho tôi. 682 00:35:42,390 --> 00:35:45,433 Gì vậy? Bánh sừng bò việt quất à? 683 00:35:45,434 --> 00:35:47,727 Chắc người ta gọi là bánh Đan Mạch. 684 00:35:47,728 --> 00:35:49,354 Tôi mê bánh Đan Mạch lắm. 685 00:35:49,355 --> 00:35:52,441 Bất cứ bánh nào có lớp phủ và nhiều lớp là tôi mê. 686 00:35:53,276 --> 00:35:54,693 Ý anh là thế này? 687 00:35:54,694 --> 00:35:56,195 Ôi, Chúa ơi. 688 00:35:57,113 --> 00:35:59,615 Gửi qua bưu điện. Gửi nó đến Boston. 689 00:36:00,867 --> 00:36:02,450 Anh đã biểu diễn ở Carnegie Hall! 690 00:36:02,451 --> 00:36:04,244 - Đúng. - Ta chưa nói về nó. 691 00:36:04,245 --> 00:36:07,747 Tôi biết. Bọn tôi làm hai buổi diễn. Bán hết vé hai buổi ở Carnegie Hall. 692 00:36:07,748 --> 00:36:09,082 Tuyệt. Ăn khách thế. 693 00:36:09,083 --> 00:36:12,294 Đó là một trong những tòa nhà duy nhất mà bố mẹ tôi biết và quan tâm. 694 00:36:12,295 --> 00:36:14,672 - Phải. - Nó và Nhà hát Opera Sydney. 695 00:36:15,173 --> 00:36:19,092 Nhiều người Trung Quốc đến. Nhiều người Quảng Đông Hồng Kông đến. 696 00:36:19,093 --> 00:36:22,679 Thoại đầu tiên của tôi ở Carnegie Hall, không rõ có được nói ở đây không. 697 00:36:22,680 --> 00:36:23,597 Nói đi. 698 00:36:23,598 --> 00:36:28,059 Tôi nói tiếng Quảng Đông: "Diu nei lou mou" nghĩa là "Mẹ kiếp". 699 00:36:28,060 --> 00:36:30,855 Và khán giả phát rồ lên. 700 00:36:32,148 --> 00:36:34,524 Từ giờ, tôi cũng mở màn chương trình của tôi như thế. 701 00:36:34,525 --> 00:36:36,735 Ừ, ông nên làm thế. Tôi cho phép. 702 00:36:36,736 --> 00:36:39,571 Thế thì... Thế thì đúng phong cách tôi lắm. 703 00:36:39,572 --> 00:36:42,032 Anh thích du lịch và cũng sành ăn. 704 00:36:42,033 --> 00:36:42,949 Tôi thích lắm. 705 00:36:42,950 --> 00:36:46,077 Tôi chỉ đến thành phố có món ngon. Tôi bảo công ty đại diện thế. 706 00:36:46,078 --> 00:36:48,580 Một trong những nơi tôi thích là Vancouver. 707 00:36:48,581 --> 00:36:51,082 Ừ. Món Trung Quốc ở Vancouver ngon lắm. 708 00:36:51,083 --> 00:36:54,503 Chúa ơi. Xuất sắc. Tôi sẽ bắt đầu lập gia đình thứ hai ở Vancouver. 709 00:36:55,463 --> 00:36:58,925 Tôi không có gia đình thứ nhất nhưng đã sẵn sàng cho gia đình thứ hai ở đó. 710 00:37:00,384 --> 00:37:02,845 Được rồi, Jimmy, giờ đã đến lúc 711 00:37:03,804 --> 00:37:06,556 mà anh kể chuyện cười cho bố tôi. 712 00:37:06,557 --> 00:37:10,352 Được rồi. Chuyện này sẽ rất phù hợp với chúng ta. 713 00:37:10,353 --> 00:37:13,146 Một anh châu Á và một anh Do Thái đang ăn ở nhà hàng. 714 00:37:13,147 --> 00:37:16,441 Và anh châu Á gọi súp miso. 715 00:37:16,442 --> 00:37:18,985 Anh Do Thái bảo: "Ồ, được đấy. 716 00:37:18,986 --> 00:37:20,987 Đây là món anh ăn từ bé à?" 717 00:37:20,988 --> 00:37:25,575 Anh châu Á nói: "Không, tôi là người Trung Quốc. Súp miso là của Nhật." 718 00:37:25,576 --> 00:37:30,331 Anh Do Thái kiểu: "Trung Quốc, Nhật, Việt. Như nhau cả." 719 00:37:30,873 --> 00:37:32,874 Anh Trung Quốc không nói gì cả. 720 00:37:32,875 --> 00:37:35,669 Anh Do Thái gọi món salad với xà lách nguyên tảng. 721 00:37:35,670 --> 00:37:38,838 Anh Trung Quốc hỏi: "Đây là món anh ăn từ bé à?" 722 00:37:38,839 --> 00:37:41,591 Anh kia đáp: "Không, xà lách iceberg thôi mà." 723 00:37:41,592 --> 00:37:44,844 Anh ấy nói: "Ừ, iceberg, Goldberg, Eisenberg. 724 00:37:44,845 --> 00:37:46,597 Như nhau cả." 725 00:37:47,556 --> 00:37:48,765 Xuất sắc. 726 00:37:48,766 --> 00:37:51,101 - Có tác dụng à? Không thể nào! - Có mà. 727 00:37:51,102 --> 00:37:53,019 Bố tôi sẽ thích chuyện đùa đó. 728 00:37:53,020 --> 00:37:54,437 Tuyệt vời. 729 00:37:54,438 --> 00:37:57,107 - Jimmy O. Yang, mọi người. - Rất cảm kích. Cảm ơn. 730 00:37:57,108 --> 00:37:59,568 Cảm ơn. Cảm ơn cả nhà. Cảm ơn mọi người. 731 00:38:20,214 --> 00:38:21,423 Đã đến lúc đoàn tụ 732 00:38:21,424 --> 00:38:24,468 và chúng tôi sẽ đến một nhà hàng rất đặc biệt. Nó tên là Diacá. 733 00:38:28,597 --> 00:38:30,974 Diacá nghĩa là "từ đây". 734 00:38:30,975 --> 00:38:34,979 Nguyên liệu nấu ăn đều đến từ các trang trại ở đây, tại Guatemala. 735 00:38:35,730 --> 00:38:37,314 - Pablo! - Chào Pablo. 736 00:38:37,315 --> 00:38:38,315 Chào. 737 00:38:38,316 --> 00:38:40,608 Chà, các siêu sao. 738 00:38:40,609 --> 00:38:43,987 Như nhiều thành phố chúng tôi từng đến, tất cả các đầu bếp đều quen nhau. 739 00:38:43,988 --> 00:38:46,823 Họ đều là bạn. Nhìn mà ấm lòng. 740 00:38:46,824 --> 00:38:48,283 Cảm ơn tất cả các bạn. 741 00:38:48,284 --> 00:38:49,827 - Chúc sức khỏe. - Chúc sức khỏe. 742 00:38:50,411 --> 00:38:51,286 Chúc sức khoẻ. 743 00:38:51,287 --> 00:38:52,663 Chúc sức khỏe. 744 00:38:53,706 --> 00:38:55,750 Đây là bếp trưởng Debora Fadul. 745 00:38:56,667 --> 00:38:59,502 Cô ấy là nhà vô địch của kỹ thuật nấu ăn Trung Mỹ 746 00:38:59,503 --> 00:39:02,088 và nấu một số món thực sự sáng tạo, 747 00:39:02,089 --> 00:39:06,259 như món này, có chilacayote, một loại bí, 748 00:39:06,260 --> 00:39:09,305 được xếp trên nguyên liệu gì đó tôi không nhận ra được. 749 00:39:10,681 --> 00:39:11,849 Chờ chút. 750 00:39:12,391 --> 00:39:14,017 Nó có vị như cá thịt trắng. 751 00:39:14,018 --> 00:39:15,143 Không. 752 00:39:15,144 --> 00:39:17,730 Đó là nho hun khói. 753 00:39:19,190 --> 00:39:20,523 - Nho hun khói? - Vâng. 754 00:39:20,524 --> 00:39:24,319 Khi ta hun khói nho, chúng có những hương vị đó. 755 00:39:24,320 --> 00:39:26,781 - Tuyệt quá. - Ta có thể giảm bớt cá thịt trắng. 756 00:39:29,867 --> 00:39:31,785 Nhìn này. Đây là món maizotto. 757 00:39:31,786 --> 00:39:33,411 Không phải risotto,maizotto. 758 00:39:33,412 --> 00:39:35,872 Vì chữ "M" là viết tắt của maíz - ngô. 759 00:39:35,873 --> 00:39:38,833 Nguyên liệu từ thịt gà mái mà chúng tôi nấu 28 tiếng. 760 00:39:38,834 --> 00:39:41,836 Nó có xúc xích chorizo mà chúng tôi làm với tôm, 761 00:39:41,837 --> 00:39:44,756 phô mai pác-ma và cây chipilín. 762 00:39:44,757 --> 00:39:47,509 Lấy đĩa đó đi, Phil, như đây là nhà ông. 763 00:39:47,510 --> 00:39:49,094 - Như nhà tôi? - Vâng. 764 00:39:49,095 --> 00:39:50,763 - Trộn lên. - Trộn lên à? 765 00:39:52,014 --> 00:39:52,932 Chà. 766 00:39:54,642 --> 00:39:55,558 Cảm ơn ông. 767 00:39:55,559 --> 00:39:57,770 Tôi có thìa dài nên có thể làm thế. 768 00:39:58,312 --> 00:39:59,772 - Và cánh tay dài. - Ừ. 769 00:40:02,108 --> 00:40:04,943 Tất cả các món ở đây đều là mới với tôi. 770 00:40:04,944 --> 00:40:06,445 Ôi, Chúa ơi. 771 00:40:07,154 --> 00:40:10,616 Hương vị, kết cấu, sử dụng nguyên liệu một cách sáng tạo. 772 00:40:14,495 --> 00:40:17,081 Thời gian ở Guatemala thật thú vị. 773 00:40:18,707 --> 00:40:22,878 Giống như chính vùng đất, nền văn hóa cổ xưa này đang đổi mới. 774 00:40:23,587 --> 00:40:26,756 Ta thấy năng lượng sáng tạo khắp mọi nơi. 775 00:40:26,757 --> 00:40:29,802 Cô làm mà không cần nhìn. Chỉ cảm nhận bằng tay. 776 00:40:31,387 --> 00:40:34,139 Chuyến đi này được mong đợi từ lâu. 777 00:40:34,140 --> 00:40:36,349 Và đến giờ tôi mới tới đây. 778 00:40:36,350 --> 00:40:40,438 Tôi hơi xấu hổ về bản thân vì nó rất đáng để tìm hiểu. 779 00:40:42,481 --> 00:40:44,983 Tôi rất tự hào về thế hệ mới. 780 00:40:44,984 --> 00:40:49,321 Tôi vui vì mọi người rất nỗ lực. 781 00:40:50,072 --> 00:40:50,905 Vâng. 782 00:40:50,906 --> 00:40:53,324 Tôi rất vui khi được trở lại Guatemala. 783 00:40:53,325 --> 00:40:54,410 Amen. 784 00:40:57,746 --> 00:40:59,498 Chào mừng, Claudia, lần nữa. 785 00:41:02,835 --> 00:41:07,506 Chúng tôi thường kết thúc tập ở đây nhưng còn một thứ chúng tôi muốn bạn xem. 786 00:41:12,595 --> 00:41:15,221 Chúng tôi tình cờ đến đây khi bắt đầu mùa Giáng sinh, 787 00:41:15,222 --> 00:41:18,976 trùng hợp với Lễ hội Thiêu Quỷ. 788 00:41:21,187 --> 00:41:23,480 Các cộng đồng khắp cả nước 789 00:41:23,481 --> 00:41:26,691 chất đống những hình nộm dữ tợn này rồi đốt 790 00:41:26,692 --> 00:41:29,820 để xua đuổi cái xấu và chào đón năm mới. 791 00:41:31,447 --> 00:41:33,782 Xua đi tà khí, chào đón vận may. 792 00:43:51,128 --> 00:43:53,296 Tạm biệt, Guatemala. 793 00:43:53,297 --> 00:43:54,798 Chúng tôi sẽ quay lại. 794 00:44:47,559 --> 00:44:49,812 Biên dịch: Nhung Vũ