1 00:00:09,643 --> 00:00:11,363 ‪TOKYO ‪NHẬT BẢN 2 00:00:12,663 --> 00:00:14,003 ‪Tokyo đó. 3 00:00:14,003 --> 00:00:15,323 ‪Rê xe kiểu Tokyo. 4 00:00:17,243 --> 00:00:19,183 ‪- Ôi trời, P! ‪- Khởi đầu hay đấy. 5 00:00:19,743 --> 00:00:21,603 ‪Ôi trời... Điện thoại kêu... 6 00:00:22,263 --> 00:00:23,103 ‪Trời! Không! 7 00:00:23,103 --> 00:00:23,983 ‪Ôi trời. 8 00:00:23,983 --> 00:00:25,283 ‪Chết tiệt! 9 00:00:25,283 --> 00:00:26,163 ‪Không! 10 00:00:26,163 --> 00:00:29,243 ‪Tôi đang trượt qua Tokyo, anh bạn à. 11 00:00:30,823 --> 00:00:32,723 ‪Ôi không! Đừng vậy chứ! 12 00:00:32,723 --> 00:00:35,663 ‪Đừng lo. Rắm tôi không có mùi, ‪thật may mắn. 13 00:00:35,663 --> 00:00:38,063 ‪- Xin lỗi! ‪- Xin lỗi anh bạn. 14 00:00:38,963 --> 00:00:41,723 ‪Xin lỗi anh bạn, ‪nhưng rắm nào chẳng có mùi. 15 00:00:42,383 --> 00:00:43,223 ‪Diễn! 16 00:00:43,223 --> 00:00:44,383 ‪Tôi là Yuki Tsunoda, 17 00:00:44,383 --> 00:00:47,543 {\an8}‪đây là mùa thứ hai ‪tôi đua cho Scuderia AlphaTauri. 18 00:00:47,543 --> 00:00:48,903 {\an8}‪Tôi đến từ Nhật Bản. 19 00:00:48,903 --> 00:00:51,123 ‪Lần sau, tôi sẽ phanh tay, 20 00:00:51,123 --> 00:00:52,883 ‪rồi đuổi cậu ra khỏi xe. 21 00:00:52,883 --> 00:00:54,063 ‪Yuki rất đặc biệt. 22 00:00:54,063 --> 00:00:59,243 {\an8}‪Phải nói là tôi chưa từng gặp ai ‪như cậu ấy. 23 00:00:59,243 --> 00:01:03,203 ‪Cảm giác như một cậu em. 24 00:01:03,203 --> 00:01:05,063 ‪Cậu đi quái đâu vậy? 25 00:01:05,063 --> 00:01:08,983 ‪Đây là đường của tôi. ‪Lề đường của tôi, góc cua của tôi. 26 00:01:08,983 --> 00:01:10,363 ‪Bình tĩnh, anh bạn. 27 00:01:10,863 --> 00:01:11,723 ‪Không được. 28 00:01:11,723 --> 00:01:13,263 ‪Không ai được vượt tôi. 29 00:01:13,263 --> 00:01:16,343 ‪Tôi và Pierre có mối quan hệ ‪thực sự rất tốt. 30 00:01:16,343 --> 00:01:17,483 ‪Thực sự đặc biệt. 31 00:01:17,483 --> 00:01:18,803 ‪Một đồng đội tốt, 32 00:01:18,803 --> 00:01:20,643 ‪nhưng cũng là bạn tốt. 33 00:01:22,823 --> 00:01:25,023 ‪Hình như cậu đi tới đâu mưa tới đó. 34 00:01:26,783 --> 00:01:29,423 ‪Ừ, dạo này trái tim tôi đang khóc 35 00:01:29,423 --> 00:01:32,103 ‪vì năm sau cậu sẽ sang đội khác. 36 00:01:32,743 --> 00:01:35,143 ‪Tim cậu đang khóc. Ôi! 37 00:01:35,143 --> 00:01:36,683 ‪Dễ thương quá đấy. 38 00:01:36,683 --> 00:01:37,963 ‪Đừng làm tôi xúc động. 39 00:01:38,463 --> 00:01:40,363 ‪Tôi biết cậu sẽ nhớ tôi lắm. 40 00:01:40,863 --> 00:01:41,703 ‪Đúng vậy. 41 00:01:43,443 --> 00:01:45,743 ‪Không biết sao cậu ấy rời AlphaTauri. 42 00:01:45,743 --> 00:01:50,003 ‪Những gì cậu ấy đạt được cùng đội ‪là vô cùng lớn. 43 00:01:50,003 --> 00:01:55,023 ‪Hai năm đồng hành cùng cậu ấy ‪thực sự rất thú vị. 44 00:01:55,023 --> 00:01:57,703 ‪Thật buồn khi cậu ấy ra đi. 45 00:01:57,703 --> 00:02:00,803 ‪Phải nói là chúng ta đã rất vui vẻ. 46 00:02:02,723 --> 00:02:03,583 ‪Không! 47 00:02:04,343 --> 00:02:06,223 ‪Cứu với! 48 00:02:08,683 --> 00:02:10,943 ‪CUỘC ĐUA SỐNG CÒN 49 00:02:10,943 --> 00:02:14,823 ‪THỦ LĨNH 50 00:02:16,743 --> 00:02:18,583 ‪Chào mừng đến Suzuka. 51 00:02:18,583 --> 00:02:22,923 ‪Lần cuối ghé thăm là 2019 ‪và chúng tôi rất háo hức được trở lại. 52 00:02:23,983 --> 00:02:25,543 ‪Tuyệt vời. Quẩy lên nào. 53 00:02:25,543 --> 00:02:26,883 ‪Cố lên Yuki! 54 00:02:26,883 --> 00:02:28,323 ‪Cho tôi xin chữ ký với. 55 00:02:28,323 --> 00:02:29,203 ‪Được. 56 00:02:30,183 --> 00:02:31,383 ‪Cảm ơn rất nhiều. 57 00:02:33,443 --> 00:02:36,883 ‪Với tôi, Suzuka chắc chắn ‪là tay đua hay nhất thế giới. 58 00:02:38,363 --> 00:02:41,183 ‪Lần trước, 2019, ‪tôi ngồi xem ở góc cua thứ hai. 59 00:02:43,003 --> 00:02:46,803 ‪Sau bốn năm, tôi đã trở lại với tư cách ‪là tay đua Công thức 1, 60 00:02:46,803 --> 00:02:49,683 ‪nên thật tuyệt vời. 61 00:02:51,283 --> 00:02:52,463 ‪Alpine xin chào. 62 00:02:52,463 --> 00:02:53,403 ‪Cảm ơn nhiều. 63 00:02:54,483 --> 00:02:58,463 ‪Trở thành tay đua Alpine, không nói dối, ‪tôi cảm thấy cực tự hào. 64 00:02:58,463 --> 00:03:00,843 ‪Tôi rất hào hứng cho chương mới này. 65 00:03:01,903 --> 00:03:04,463 ‪Họ là đội giỏi thứ tư, 66 00:03:05,003 --> 00:03:08,803 ‪tôi muốn được lái ‪chiếc xe cạnh tranh nhất, 67 00:03:08,803 --> 00:03:12,143 ‪và đó là thứ họ có thể cung cấp. 68 00:03:13,243 --> 00:03:14,643 ‪Cảm giác thế nào? 69 00:03:14,643 --> 00:03:15,963 ‪Cảm giác khá tuyệt. 70 00:03:17,823 --> 00:03:20,043 ‪Dĩ nhiên, tôi rất xúc động, 71 00:03:20,043 --> 00:03:23,523 ‪vì mọi người là một phần sự nghiệp của tôi ‪ở Công thức 1. 72 00:03:23,523 --> 00:03:27,263 ‪Trận đầu tiên ở Malaysia, ‪lần đầu chiến thắng, lần đầu lên bục, 73 00:03:27,263 --> 00:03:28,723 ‪là cùng với mọi người. 74 00:03:29,303 --> 00:03:32,023 ‪Cùng tận hưởng ‪những trận cuối cùng này nhé. 75 00:03:38,863 --> 00:03:39,843 ‪Các anh. 76 00:03:41,083 --> 00:03:42,163 ‪Cảm ơn. 77 00:03:42,163 --> 00:03:45,763 ‪Tôi nghĩ việc Pierre ra đi ‪có thể ảnh hưởng lớn đến Yuki. 78 00:03:45,763 --> 00:03:47,483 ‪Cậu ấy sẽ nhớ đội cố vấn. 79 00:03:47,483 --> 00:03:49,543 ‪Chắc sẽ nhớ tình bạn. 80 00:03:49,543 --> 00:03:53,523 ‪Chắc sẽ nhớ người đồng đội ‪ở phía bên kia ga-ra. 81 00:03:53,523 --> 00:03:58,703 ‪Yuki rất nhanh, nhưng chúng tôi biết ‪cậu ấy có thể hơi dữ dội. 82 00:04:02,043 --> 00:04:03,483 ‪Chết tiệt! Xin lỗi! 83 00:04:03,483 --> 00:04:06,843 ‪Đôi khi cậu ấy vẫn điên rồ ‪khi ngồi sau tay lái. 84 00:04:06,843 --> 00:04:08,323 ‪Không! Khốn nạn! 85 00:04:08,323 --> 00:04:10,923 ‪Cậu ấy không ngại nghĩ gì nói đó. 86 00:04:12,283 --> 00:04:13,483 ‪Cậu có thể đẩy nữa. 87 00:04:13,483 --> 00:04:14,763 ‪Đang đẩy rồi. Im đi! 88 00:04:15,483 --> 00:04:16,423 ‪Tôi hào hứng. 89 00:04:16,423 --> 00:04:17,323 ‪Tôi thì không. 90 00:04:17,323 --> 00:04:20,523 ‪Việc tập thể dục ‪phá hỏng cả một ngày của tôi. 91 00:04:21,543 --> 00:04:22,923 ‪Stroll 1,4 phía sau. 92 00:04:22,923 --> 00:04:25,043 ‪Đừng nói nữa. Đang phải phanh. 93 00:04:25,043 --> 00:04:28,163 ‪Đừng nói nữa. Động cơ phanh hỏng mẹ rồi! 94 00:04:31,223 --> 00:04:33,063 ‪Vẫn là viên ngọc cần mài giũa, 95 00:04:33,063 --> 00:04:34,783 ‪nhưng không là tân binh nữa, 96 00:04:34,783 --> 00:04:37,303 ‪và cậu ấy phải học cách tự đứng vững. 97 00:04:39,823 --> 00:04:41,943 ‪- Cảm ơn. ‪- Chào buổi sáng. Chào. 98 00:04:44,903 --> 00:04:46,003 ‪Cảm ơn. 99 00:04:46,823 --> 00:04:49,763 {\an8}‪Phải để cơm ở đây. ‪Anh không được để cơm ở đây. 100 00:04:49,763 --> 00:04:51,483 ‪HUẤN LUYỆN VIÊN 101 00:04:51,483 --> 00:04:54,703 ‪- Cậu kỳ lạ thật đấy nhỉ? ‪- Không. Ở Nhật là thế. 102 00:04:55,203 --> 00:04:58,143 ‪Có quy tắc về việc đặt cơm ở đâu. 103 00:04:58,143 --> 00:04:59,423 ‪Cậu ghét quy tắc mà. 104 00:05:00,423 --> 00:05:02,683 ‪Luôn nói: "Đừng bảo tôi phải làm gì". 105 00:05:06,923 --> 00:05:07,963 ‪Ngủ ngon chứ? 106 00:05:07,963 --> 00:05:09,023 ‪Vâng, rất ngon. 107 00:05:09,023 --> 00:05:09,983 ‪Sẵn sàng chưa? 108 00:05:10,543 --> 00:05:11,383 ‪Rồi ạ. 109 00:05:12,623 --> 00:05:17,803 ‪Yuki Tsunoda đôi khi còn quá thiếu kỷ luật 110 00:05:17,803 --> 00:05:19,323 ‪và quá thiếu kiên nhẫn. 111 00:05:19,323 --> 00:05:24,263 ‪Và rồi tất nhiên, cậu ấy thất vọng ‪vì những lỗi lầm sắp xảy đến. 112 00:05:24,263 --> 00:05:25,223 ‪Tốt. 113 00:05:25,843 --> 00:05:27,483 ‪Để xem, nhỉ? Được rồi. 114 00:05:28,923 --> 00:05:32,463 ‪Cậu ấy phải chứng tỏ ‪mình đã đủ trưởng thành cho Công thức 1. 115 00:05:33,963 --> 00:05:35,363 ‪Giờ tôi rời đội, 116 00:05:35,363 --> 00:05:40,563 ‪Yuki phải tiến bộ vượt bậc ‪và thể hiện tốt hơn nữa. 117 00:05:41,203 --> 00:05:42,063 ‪Yuki! 118 00:05:42,743 --> 00:05:43,663 ‪Nhiều fan nhỉ? 119 00:05:43,663 --> 00:05:44,543 ‪Phải. 120 00:05:44,543 --> 00:05:50,703 ‪Nếu không thể hiện tốt, ‪thì mọi thứ đều có thể trở thành vấn đề. 121 00:05:55,843 --> 00:05:59,723 ‪Thể hiện tốt ở Nhật ‪là điều quan trọng nhất. 122 00:05:59,723 --> 00:06:01,963 ‪Phải. Trận đua quan trọng nhất đến nay ‪ở Công thức 1. 123 00:06:03,043 --> 00:06:06,783 {\an8}‪Đua xe tại quê nhà, ‪trước mặt bạn bè, người thân, 124 00:06:07,603 --> 00:06:09,663 ‪có thể gây thêm chút áp lực, 125 00:06:09,663 --> 00:06:12,883 ‪nhưng bạn cần biến áp lực ‪thành điều gì đó tích cực. 126 00:06:13,383 --> 00:06:14,783 ‪Đây là sân nhà. 127 00:06:14,783 --> 00:06:17,823 {\an8}‪Lực lượng hỗ trợ mạnh nhất của bạn ‪sẽ ở đó. 128 00:06:18,763 --> 00:06:20,883 ‪Nếu một lúc nào đó cần chơi tốt, 129 00:06:20,883 --> 00:06:23,423 ‪đây chính là lúc để thể hiện hết khả năng. 130 00:06:24,423 --> 00:06:25,383 ‪Nào, đi thôi. 131 00:06:26,263 --> 00:06:27,543 ‪Cứ đi đi. 132 00:06:28,583 --> 00:06:29,943 ‪Cho cậu ấy chút không gian. 133 00:06:30,443 --> 00:06:31,543 ‪Cứ đi đi. 134 00:06:32,123 --> 00:06:33,523 ‪Chắc cậu không nhận ra. 135 00:06:33,523 --> 00:06:35,883 ‪Khi tới đó, cậu ấy như một ngôi sao. 136 00:06:36,943 --> 00:06:38,623 ‪Rồi, mọi người, lùi lại nào. 137 00:06:39,603 --> 00:06:41,583 ‪Thấy cảnh đó, hơi lo cho cậu ấy, 138 00:06:41,583 --> 00:06:44,043 ‪vì mọi thứ sẽ rất choáng ngợp. 139 00:06:44,043 --> 00:06:44,963 ‪Tôi không thể... 140 00:06:45,743 --> 00:06:46,983 ‪Anh phải... 141 00:06:46,983 --> 00:06:48,783 ‪Không sao. Mọi người. 142 00:06:49,863 --> 00:06:51,103 ‪Trời... 143 00:06:51,103 --> 00:06:52,563 ‪Áp lực làm bạn kiệt sức, 144 00:06:52,563 --> 00:06:55,503 ‪sau đó không còn năng lượng ‪để tập trung đúng thứ, 145 00:06:55,503 --> 00:06:57,963 ‪tức là việc cầm lái và đua xe. 146 00:06:57,963 --> 00:07:01,963 ‪CHỦ NHẬT ‪TRẬN ĐUA 147 00:07:09,283 --> 00:07:12,063 ‪Xin chào mọi người. ‪Chúng ta đang ở Suzuka. 148 00:07:13,483 --> 00:07:16,103 ‪Tại giải Công thức 1 Grand Prix Nhật, 149 00:07:16,883 --> 00:07:18,343 ‪vòng 18 của mùa giải, 150 00:07:18,343 --> 00:07:21,683 ‪và trời đã đổ mưa ‪từ khi chúng tôi thức dậy sáng nay. 151 00:07:23,663 --> 00:07:24,743 ‪Yuki! 152 00:07:25,243 --> 00:07:26,983 ‪- Chúc may mắn! ‪- Cảm ơn. 153 00:07:27,843 --> 00:07:28,683 ‪Chào, Yuki. 154 00:07:28,683 --> 00:07:29,563 ‪Xin chào. 155 00:07:29,563 --> 00:07:30,923 ‪Anh đang thấy thế nào? 156 00:07:30,923 --> 00:07:34,843 ‪Khá tốt. Không may là đang mưa, ‪nhưng tôi rất háo hức. 157 00:07:35,383 --> 00:07:36,223 ‪Xin chào. 158 00:07:36,223 --> 00:07:37,223 ‪- Ổn cả chứ? ‪- Ừ. 159 00:07:47,043 --> 00:07:48,263 ‪Ở đây ổn cả chứ? 160 00:07:48,263 --> 00:07:50,103 ‪- Đều chuẩn giờ chứ? ‪- Ừ. 161 00:07:50,103 --> 00:07:53,183 ‪Khi xem xét kỹ, có vẻ sẽ tệ hơn đấy. 162 00:07:54,643 --> 00:07:55,623 ‪Không có gió. 163 00:07:56,623 --> 00:07:57,783 ‪Trời đang mưa. 164 00:07:57,783 --> 00:07:59,503 ‪Đẹp nhỉ, thời tiết Anh Quốc? 165 00:07:59,503 --> 00:08:01,303 ‪"Thời tiết Anh Quốc" là sao? 166 00:08:01,303 --> 00:08:03,243 ‪Ừ, vì Tây Ban Nha làm gì có mưa! 167 00:08:04,603 --> 00:08:08,263 ‪Trời mưa khiến trận đấu trở nên ‪căng thẳng hơn với các tay đua 168 00:08:08,263 --> 00:08:11,063 ‪vì không thể biết điều gì ‪đã xảy ra trước mắt. 169 00:08:11,063 --> 00:08:15,543 ‪Nếu một chiếc xe quay vòng ‪và đứng lại giữa đường, 170 00:08:15,543 --> 00:08:16,623 ‪cũng không thấy. 171 00:08:17,203 --> 00:08:19,403 ‪Bạn phải hoàn toàn tập trung. 172 00:08:20,543 --> 00:08:22,903 ‪Trước tiên ta trượt bánh sau một chút. 173 00:08:24,743 --> 00:08:26,263 ‪Rồi trụ vững. 174 00:08:27,903 --> 00:08:28,743 ‪Được. 175 00:08:30,203 --> 00:08:33,023 ‪Tôi chưa từng đua ‪khi thời tiết như ở Suzuka. 176 00:08:33,623 --> 00:08:35,043 ‪Tôi hiểu Suzuka. 177 00:08:35,043 --> 00:08:39,503 ‪Nếu trời mưa, ‪có thể rất nguy hiểm và khó khăn. 178 00:08:41,083 --> 00:08:42,843 ‪Thời tiết này rất nan giải. 179 00:08:43,343 --> 00:08:45,323 ‪Tầm nhìn khi trời ẩm ướt rất kém. 180 00:08:46,383 --> 00:08:49,003 ‪Và khi di chuyển với tốc độ đó, 181 00:08:50,083 --> 00:08:51,963 ‪bạn phải giữ đầu óc sáng suốt 182 00:08:52,463 --> 00:08:55,563 ‪vì nếu sai lầm, coi như xong, ‪trận đua kết thúc. 183 00:08:59,683 --> 00:09:02,643 ‪Tôi thấy áp lực hơn, thấy đội ngũ 184 00:09:02,643 --> 00:09:05,983 ‪và người hâm mộ kỳ vọng ở tôi nhiều hơn. 185 00:09:05,983 --> 00:09:10,063 ‪Tôi muốn chứng tỏ mình đang tiến bộ ‪và trở thành tay đua giỏi hơn. 186 00:09:18,243 --> 00:09:20,943 {\an8}‪Hai mươi chiếc xe ‪xếp hàng dưới mưa hôm nay. 187 00:09:20,943 --> 00:09:22,623 {\an8}‪Verstappen xuất phát trước 188 00:09:22,623 --> 00:09:24,743 {\an8}‪và tay đua mà các fan tới theo dõi, 189 00:09:24,743 --> 00:09:27,463 {\an8}‪Yuki Tsunoda, xuất phát ở vị trí thứ 13. 190 00:09:27,463 --> 00:09:28,343 {\an8}‪Thử bộ đàm. 191 00:09:29,123 --> 00:09:30,083 {\an8}‪To và rõ. 192 00:09:30,583 --> 00:09:31,423 {\an8}‪LECLERC ‪FERRARI 193 00:09:31,423 --> 00:09:34,003 {\an8}‪Mưa sẽ còn nặng hơn thế này sao? 194 00:09:34,003 --> 00:09:36,623 {\an8}‪Mưa như thế này trong nửa tiếng nữa 195 00:09:36,623 --> 00:09:37,803 {\an8}‪sau đó sẽ to dần. 196 00:09:38,383 --> 00:09:39,783 {\an8}‪Đường đang khá ướt. 197 00:09:40,523 --> 00:09:42,503 ‪Dự báo thời tiết có vẻ khá tệ. 198 00:09:43,003 --> 00:09:44,283 ‪Tôi thấy lo lắng. 199 00:09:44,283 --> 00:09:46,203 ‪Chắc chắn là thấy xúc động hơn. 200 00:09:46,203 --> 00:09:47,083 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 201 00:09:47,083 --> 00:09:50,403 {\an8}‪Tôi chỉ muốn về đích ‪vì người hâm mộ Nhật Bản. 202 00:09:52,143 --> 00:09:53,923 {\an8}‪ALONSO ‪ALPINE 203 00:09:54,663 --> 00:09:57,323 {\an8}‪Đèn hiệu tắt và ta bắt đầu đua! 204 00:10:03,363 --> 00:10:05,643 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 205 00:10:10,563 --> 00:10:11,703 {\an8}‪Không thấy gì cả! 206 00:10:12,203 --> 00:10:14,483 {\an8}‪Tầm nhìn gần như bằng không. 207 00:10:14,483 --> 00:10:17,043 {\an8}‪Quá nguy hiểm. Không thể nhìn thấy gì. 208 00:10:17,043 --> 00:10:19,303 {\an8}‪Thời tiết quá điên rồ. 209 00:10:19,303 --> 00:10:20,543 {\an8}‪Vettel, xe phía sau. 210 00:10:20,543 --> 00:10:23,163 {\an8}‪Ừ, thông báo hết đi ‪vì không thấy gì nhiều. 211 00:10:23,163 --> 00:10:26,983 {\an8}‪VETTEL ‪ASTON MARTIN 212 00:10:28,683 --> 00:10:30,403 {\an8}‪Chết tiệt, tôi bị Alonso đâm. 213 00:10:30,403 --> 00:10:31,583 {\an8}‪Rất tệ. 214 00:10:32,103 --> 00:10:33,463 {\an8}‪Cố gắng tiếp tục. 215 00:10:37,243 --> 00:10:39,163 {\an8}‪Trời ơi! 216 00:10:41,643 --> 00:10:43,923 ‪Sao đua được trong điều kiện như thế? 217 00:10:47,823 --> 00:10:50,163 {\an8}‪Đang điều khiển phanh và lốp rất tốt. 218 00:10:50,663 --> 00:10:53,563 {\an8}‪Lại không thấy gì. ‪Thật khó để làm nóng lốp xe. 219 00:10:59,223 --> 00:11:00,183 {\an8}‪Ôi không! 220 00:11:00,183 --> 00:11:02,083 {\an8}‪Carlos Sainz đã xoay tròn! 221 00:11:02,083 --> 00:11:04,323 {\an8}‪Tôi bị đâm. Không thấy gì cả. 222 00:11:08,623 --> 00:11:10,483 {\an8}‪- Cậu ổn chứ? ‪- Tôi không sao. 223 00:11:11,783 --> 00:11:14,403 {\an8}‪Má nó, vừa lăn qua gì đó. ‪Không biết là gì. 224 00:11:14,403 --> 00:11:16,603 {\an8}‪Mảnh vụn từ vụ đâm Sainz ở khắp nơi! 225 00:11:16,603 --> 00:11:18,743 {\an8}‪GASLY ‪ALPHATAURI 226 00:11:18,743 --> 00:11:21,403 {\an8}‪Tôi bị cả tấm văng vào. ‪Cái quái gì thế này? 227 00:11:24,703 --> 00:11:26,483 {\an8}‪Không nhìn được phía trước. 228 00:11:26,483 --> 00:11:28,563 {\an8}‪Cả tấm bảng kẹt vào cánh xe! 229 00:11:29,263 --> 00:11:32,543 {\an8}‪Rồi, vào điểm dừng. ‪Ta sẽ thay cánh trước và lốp xe. 230 00:11:39,263 --> 00:11:43,523 ‪Việc sửa chữa gần như sẽ đẩy Gasly ‪khỏi cuộc đua. 231 00:11:43,523 --> 00:11:44,823 ‪Sẽ lại tụt hạng. 232 00:11:44,823 --> 00:11:48,943 ‪AlphaTauri chỉ còn có thể ghi điểm ‪với tay đua sân nhà Yuki Tsunoda. 233 00:11:49,443 --> 00:11:50,883 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 234 00:11:50,883 --> 00:11:51,883 {\an8}‪Tiến lên. 235 00:11:51,883 --> 00:11:53,103 {\an8}‪Tốt, Yuki. Cố lên. 236 00:11:54,703 --> 00:11:57,783 ‪Đám đông hò hét cổ vũ Yuki Tsunoda. 237 00:12:00,483 --> 00:12:01,403 {\an8}‪RUSSELL ‪MERCEDES 238 00:12:01,403 --> 00:12:02,843 {\an8}‪Tsunoda 0,8 phía trước. 239 00:12:03,383 --> 00:12:06,583 ‪Ở đây Yuki Tsunoda đang có ‪George Russell đồng hành. 240 00:12:06,583 --> 00:12:07,463 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 241 00:12:07,463 --> 00:12:09,083 {\an8}‪Nhìn gương phía sau. 242 00:12:09,083 --> 00:12:10,583 {\an8}‪Ừ, đang nhìn đây. 243 00:12:11,423 --> 00:12:15,263 {\an8}‪Yuki, tôi biết là khó khăn, ‪nhưng cần tập trung lái chiếc xe này. 244 00:12:17,883 --> 00:12:19,863 {\an8}‪Tsunoda 0,6 giây phía trước. 245 00:12:23,743 --> 00:12:26,843 {\an8}‪Yuki, mưa sẽ nặng hạt hơn đó. 246 00:12:26,843 --> 00:12:27,863 {\an8}‪Rác rưởi! 247 00:12:30,323 --> 00:12:32,343 {\an8}‪Không phẩy ba. Có thể vượt. 248 00:12:34,763 --> 00:12:36,283 {\an8}‪Russell ra khỏi góc cua cuối. 249 00:12:36,283 --> 00:12:38,463 {\an8}‪- Yuki, đẩy đi. ‪- Ừ. Đang đẩy đây! 250 00:12:42,083 --> 00:12:44,103 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 251 00:12:46,143 --> 00:12:49,903 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 252 00:12:49,903 --> 00:12:51,303 {\an8}‪Chết tiệt... 253 00:12:53,143 --> 00:12:53,983 ‪Nghe rõ. 254 00:13:07,503 --> 00:13:08,423 {\an8}‪Vòng cuối. 255 00:13:09,863 --> 00:13:13,463 ‪Max Verstappen đang trên đường ‪giành chiến thắng một lần nữa. 256 00:13:15,323 --> 00:13:17,343 {\an8}‪Cờ sọc ca rô đây rồi. 257 00:13:17,343 --> 00:13:19,063 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 258 00:13:19,063 --> 00:13:20,823 {\an8}‪P13. Ta đã cố gắng, Yuki. 259 00:13:21,323 --> 00:13:24,083 {\an8}‪Nói cho biết, tôi đã không thể làm gì cả. 260 00:13:25,823 --> 00:13:30,303 ‪Tất nhiên, tôi không muốn ‪đâm xe hay nghỉ hưu, 261 00:13:30,303 --> 00:13:32,503 ‪nhưng tôi muốn ghi điểm. 262 00:13:34,683 --> 00:13:36,683 ‪Khá tiếc là tôi đã không làm được. 263 00:13:36,683 --> 00:13:38,743 ‪Tôi hơi buồn, thất vọng. 264 00:13:41,023 --> 00:13:43,223 ‪Yuki phải thể hiện thật tốt 265 00:13:43,223 --> 00:13:45,523 ‪để ghi điểm cho đội, 266 00:13:45,523 --> 00:13:47,003 ‪điều này rất quan trọng. 267 00:13:50,663 --> 00:13:52,963 ‪Pierre ghi được rất nhiều điểm, 268 00:13:52,963 --> 00:13:56,543 ‪và luôn khó khăn ‪khi để một tay đua như thế ra đi. 269 00:13:57,403 --> 00:13:59,883 ‪Sự cạnh tranh rất nghiệt ngã. 270 00:13:59,883 --> 00:14:03,323 ‪Tức là bạn cũng cần ‪một tay đua thứ hai thật mạnh. 271 00:14:03,823 --> 00:14:07,723 ‪Và đó là lý do chúng tôi quyết định ‪đưa Nyck de Vries vào đội. 272 00:14:10,223 --> 00:14:11,183 ‪Mùa thứ năm. 273 00:14:12,323 --> 00:14:13,563 ‪Và tôi có mặt. 274 00:14:13,563 --> 00:14:14,663 ‪Tôi là Nyck de Vries, 275 00:14:14,663 --> 00:14:18,403 ‪và tôi sẽ đua cho Scuderia AlphaTauri ‪trong mùa giải 2023. 276 00:14:19,323 --> 00:14:21,323 ‪Xin chào. 277 00:14:21,323 --> 00:14:22,303 ‪Chào buổi sáng. 278 00:14:22,303 --> 00:14:23,363 ‪Tôi sẽ ngồi đây. 279 00:14:24,703 --> 00:14:28,423 ‪Nyck, cậu có thể chia sẻ ‪về tốc độ mà mọi thứ diễn ra, 280 00:14:28,423 --> 00:14:30,363 ‪khi cuối cùng trở lại đường đua? 281 00:14:30,363 --> 00:14:33,243 ‪Tôi gia nhập vòng xoáy Công thức 1 này 282 00:14:33,243 --> 00:14:34,463 ‪đã khá lâu rồi. 283 00:14:34,463 --> 00:14:39,783 ‪Tuy nhiên, chắc chắn Monza đã thúc đẩy ‪tiến độ thỏa thuận rất nhanh. 284 00:14:40,383 --> 00:14:42,463 ‪TRẬN 16 ‪MONZA, Ý 285 00:14:43,323 --> 00:14:45,423 ‪Được, tốt lắm, Nyck. Tiếp tục đi. 286 00:14:45,423 --> 00:14:46,423 ‪Rõ. 287 00:14:47,943 --> 00:14:52,123 ‪Hôm nay Nyck de Vries, tay đua dự bị ‪của Mercedes lần đầu ra mắt tại F1, 288 00:14:52,123 --> 00:14:54,703 ‪thế chỗ Alex Albon đang đau ốm. 289 00:14:57,303 --> 00:14:58,463 {\an8}‪DE VRIES ‪WILLIAMS 290 00:14:58,463 --> 00:15:00,983 {\an8}‪Bắt đầu vòng đua cuối cùng. Làm tốt lắm. 291 00:15:02,723 --> 00:15:05,263 {\an8}‪Nyck de Vries, ‪ghi điểm tại trận đua ra mắt. 292 00:15:09,283 --> 00:15:10,883 {\an8}‪Thế chứ, cậu bé. P9. 293 00:15:10,883 --> 00:15:12,403 ‪Chà. 294 00:15:13,463 --> 00:15:15,663 ‪Ghi điểm trận ra mắt. Cảm ơn. 295 00:15:16,843 --> 00:15:20,183 ‪Một pha cán đích xuất sắc ‪của Nyck de Vries hôm nay. 296 00:15:23,163 --> 00:15:26,283 ‪Nyck, cậu có thể đem lại gì ‪cho AlphaTauri mùa tới? 297 00:15:26,963 --> 00:15:29,743 ‪Tôi tin là trưởng thành hơn chút. 298 00:15:30,803 --> 00:15:33,203 ‪Yuki giúp ta giải trí rất tốt. 299 00:15:33,203 --> 00:15:35,863 ‪Không chắc có nên tin những gì cậu ấy dạy. 300 00:15:37,423 --> 00:15:41,803 ‪Và không chắc có khôn ngoan ‪khi lặp lại hay làm theo các hành động đó. 301 00:15:42,923 --> 00:15:47,223 ‪Nói Nyck de Vries là một tay đua cừ khôi ‪thực sự vẫn chưa đủ. 302 00:15:48,403 --> 00:15:49,383 ‪Tài năng đích thực. 303 00:15:49,883 --> 00:15:55,603 ‪Và khi có một đồng đội mới ‪cần đánh dấu lịch sử cho chính mình, 304 00:15:56,563 --> 00:16:00,883 ‪Yuki sẽ có một trải nghiệm với đội đua ‪mà trước đó cậu chưa từng có. 305 00:16:00,883 --> 00:16:05,123 ‪Một người sẽ xuất hiện ‪với mục đích duy nhất là tiêu diệt cậu ấy. 306 00:16:05,803 --> 00:16:07,843 ‪Ngành này chỉ quan tâm kết quả, 307 00:16:07,843 --> 00:16:10,283 ‪nên tôi sẽ tập trung vào điều đó, 308 00:16:10,283 --> 00:16:15,003 ‪tôi sẽ đảm bảo đội đua thành công tại đây. 309 00:16:15,003 --> 00:16:16,483 ‪Tôi rất quyết tâm, 310 00:16:17,483 --> 00:16:19,603 ‪tập trung, có kỷ luật, 311 00:16:19,603 --> 00:16:21,963 ‪và cầu toàn. 312 00:16:23,363 --> 00:16:25,743 ‪Cậu ấy biết đua. Biết cách chiến thắng. 313 00:16:25,743 --> 00:16:27,623 ‪Tôi đánh giá cao tay đua này. 314 00:16:28,343 --> 00:16:30,443 ‪Từ các giải đấu tầm trung, 315 00:16:30,443 --> 00:16:33,903 ‪năm ngoái cũng thắng ‪giải Vô địch Thế giới Công thức E. 316 00:16:34,683 --> 00:16:37,803 ‪Giờ tôi nhẹ nhõm hơn ‪khi có Nyck de Vries trong đội. 317 00:16:39,683 --> 00:16:42,063 ‪Nyck hợp lý hơn so với các tay đua khác, 318 00:16:42,063 --> 00:16:44,883 ‪vì cậu ấy đã thể hiện rất tốt ở Monza. 319 00:16:45,423 --> 00:16:48,603 ‪Biết cậu ấy nhanh ‪nên rất nóng lòng muốn cạnh tranh 320 00:16:48,603 --> 00:16:52,143 ‪và cùng nhau đưa đội đi lên. 321 00:16:52,143 --> 00:16:53,023 ‪Phải. 322 00:16:53,023 --> 00:16:54,603 ‪Cậu ấy có thể đánh bại cậu chứ? 323 00:16:55,803 --> 00:16:56,643 ‪Không. 324 00:17:00,543 --> 00:17:03,863 ‪- Ổn chứ, Yuki? Sẵn sàng chưa? Vui chứ? ‪- Ừ. 325 00:17:04,783 --> 00:17:07,143 ‪- Muốn ngồi cạnh cửa sổ không? ‪- Có. 326 00:17:07,143 --> 00:17:09,743 ‪Cậu có thể ngồi lên đùi tôi nếu muốn! 327 00:17:14,843 --> 00:17:16,123 ‪Ta đi trong bao lâu? 328 00:17:16,623 --> 00:17:20,563 ‪Tới đây à? Chắc sắp đến nơi rồi. ‪Tầm năm phút hay gì đó. 329 00:17:20,563 --> 00:17:21,963 ‪Nhớ không, Pierre? 330 00:17:23,083 --> 00:17:24,123 ‪Ôi Chúa ơi! 331 00:17:26,563 --> 00:17:28,743 ‪Đó là lần đầu cậu gặp cậu ấy. 332 00:17:28,743 --> 00:17:30,003 ‪Hồi đó mấy tuổi? 333 00:17:31,563 --> 00:17:32,643 ‪Mười lăm tuổi? 334 00:17:32,643 --> 00:17:35,203 ‪- Đua Công thức gì? Bốn? ‪- Ba năm trước. 335 00:17:35,203 --> 00:17:36,563 ‪Hay gặp hồi Công thức 3? 336 00:17:36,563 --> 00:17:38,903 ‪- Công thức 4. ‪- Công thức 4. 337 00:17:38,903 --> 00:17:42,463 ‪Mọi chuyện nhanh quá. ‪Công thức 4, Công thức 3, Công thức 2. 338 00:17:42,463 --> 00:17:45,143 ‪Mỗi năm một giải ‪rồi vào thẳng Công thức 1. 339 00:17:45,143 --> 00:17:46,023 ‪Phải. 340 00:17:46,023 --> 00:17:49,083 ‪Bạn biết đó, tôi luôn ủng hộ Yuki. 341 00:17:49,083 --> 00:17:50,123 ‪Suốt năm ngoái. 342 00:17:50,123 --> 00:17:52,823 ‪Tôi luôn cổ vũ cậu ấy 343 00:17:52,823 --> 00:17:56,203 ‪cố gắng hỗ trợ và giúp đỡ cậu ấy. 344 00:17:57,423 --> 00:17:59,843 ‪Rõ ràng so với hồi năm nhất đến năm hai, 345 00:17:59,843 --> 00:18:02,503 ‪tôi nghĩ cậu đã học hỏi ‪và tiến bộ rất nhiều. 346 00:18:03,343 --> 00:18:07,703 ‪Đôi khi cậu gặp vấn đề, ‪xe không hoạt động như mong muốn, 347 00:18:07,703 --> 00:18:11,443 ‪và đội cũng có thể ‪ảnh hưởng đến kết quả của cậu. 348 00:18:12,423 --> 00:18:16,483 ‪Cậu cần thật sự chú ý đến ‪những chi tiết nhỏ. 349 00:18:17,223 --> 00:18:19,923 ‪Như thế cậu sẽ khác biệt ‪và mạnh mẽ hơn cả. 350 00:18:21,263 --> 00:18:24,803 ‪Tôi biết mọi thứ sẽ có lúc phải thay đổi. 351 00:18:25,363 --> 00:18:28,803 ‪Biết đấy, mọi người chỉ nhớ đến ‪trận đua gần nhất của ta. 352 00:18:28,803 --> 00:18:30,603 ‪Môn thể thao này là vậy. 353 00:18:30,603 --> 00:18:36,203 ‪Cần tận dụng mọi cơ hội cậu có được ‪để chứng minh mình có đủ kỹ năng. 354 00:18:36,203 --> 00:18:37,083 ‪Được. 355 00:18:38,163 --> 00:18:40,383 ‪Còn nhiều điều để tôi học từ cậu ấy 356 00:18:40,383 --> 00:18:42,643 ‪từ cách cậu ấy chuẩn bị cuộc đua 357 00:18:42,643 --> 00:18:45,063 ‪và cách cậu ấy chuẩn bị cho mùa giải. 358 00:18:45,803 --> 00:18:49,703 ‪Cách hành động... ‪Cách cậu ấy hành động trong tuần đua. 359 00:18:49,703 --> 00:18:53,463 ‪Tôi nghĩ năm nay tôi phát triển ‪hơn hẳn năm ngoái. 360 00:18:53,463 --> 00:18:57,563 ‪Nhưng thành tích các trận đua ‪chưa được đồng đều, 361 00:18:57,563 --> 00:18:58,823 ‪tôi phải cải thiện. 362 00:19:00,083 --> 00:19:03,823 ‪- Chắc chắn cậu sẽ nhớ tôi. ‪- Chắc vài ba phút. 363 00:19:05,003 --> 00:19:06,543 ‪Thế là đủ. Tôi hài lòng, 364 00:19:06,543 --> 00:19:08,943 ‪rằng cậu sẽ nhớ tôi ít nhất vài ba phút. 365 00:19:11,963 --> 00:19:12,923 ‪Tôi hài lòng. 366 00:19:16,803 --> 00:19:19,723 ‪AUSTIN ‪HOA KỲ 367 00:19:29,043 --> 00:19:31,903 ‪Bắt đầu thôi. ‪Ở nơi tất cả là vì Longhorns, 368 00:19:31,903 --> 00:19:34,583 ‪hôm nay ta đo mã lực. ‪Chào mừng tới Austin 369 00:19:34,583 --> 00:19:39,703 ‪và giải đua xe Công thức 1 ‪Grand Prix Mỹ 2022. 370 00:19:46,203 --> 00:19:47,043 ‪Tuyệt vời. 371 00:19:47,043 --> 00:19:48,723 ‪Mai đua xe với đôi bốt này? 372 00:19:48,723 --> 00:19:50,003 ‪- Ừ. ‪- Tuyệt. 373 00:19:51,443 --> 00:19:52,283 ‪Được đấy. 374 00:19:57,063 --> 00:19:59,223 ‪- Nhìn ngon. ‪- Bụng tôi không chịu nổi đâu. 375 00:19:59,223 --> 00:20:00,243 ‪Thôi. 376 00:20:05,743 --> 00:20:06,643 ‪Xin kiểu ảnh nhé? 377 00:20:08,883 --> 00:20:10,063 ‪Cảm ơn. 378 00:20:17,923 --> 00:20:20,883 ‪Cậu có thể uống mấy đồ trong tủ lạnh. 379 00:20:22,623 --> 00:20:24,183 ‪Được rồi, dây màu vàng. 380 00:20:25,383 --> 00:20:26,283 ‪Mười hai cái. 381 00:20:29,663 --> 00:20:33,523 ‪Tôi biết tập luyện rất quan trọng ‪để cải thiện phong độ, 382 00:20:33,523 --> 00:20:40,223 ‪và tôi không nói là thích ‪nhưng đúng, tôi đang tập luyện đây. 383 00:20:41,043 --> 00:20:42,383 ‪Được rồi, chuẩn bị. 384 00:20:42,383 --> 00:20:45,223 ‪Mười, chín, tám, bảy... 385 00:20:47,843 --> 00:20:49,303 ‪Ba, hai, một. 386 00:20:51,843 --> 00:20:53,663 ‪Tôi không sợ mắc sai lầm. 387 00:20:53,663 --> 00:20:55,843 ‪Chuẩn bị. Mười, chín... 388 00:20:55,843 --> 00:20:58,123 ‪Tôi không sợ những thứ đó. 389 00:20:58,123 --> 00:20:59,763 ‪Bốn, ba... 390 00:20:59,763 --> 00:21:03,503 ‪Tôi biết kỹ năng cầm lái của mình ‪còn nhiều mặt cần cải thiện. 391 00:21:04,043 --> 00:21:08,203 ‪Được rồi, chắc lần này cậu nên ‪bám vào cái gì đó. Cân nhắc à? Giữ chắc. 392 00:21:12,303 --> 00:21:15,163 ‪Và thả lỏng. Được rồi. 393 00:21:15,163 --> 00:21:16,063 ‪Đỏ. 394 00:21:18,363 --> 00:21:19,363 ‪Trắng. 395 00:21:22,523 --> 00:21:26,103 ‪Nói chung, tôi cảm thấy ‪mình kiểm soát tốt hơn. 396 00:21:26,643 --> 00:21:29,083 ‪Sẵn sàng, chuẩn bị... 397 00:21:29,083 --> 00:21:31,263 ‪Năm ngoái gặp hầu hết mọi tình huống, 398 00:21:31,263 --> 00:21:32,903 ‪nên tôi biết cách xử lý. 399 00:21:33,723 --> 00:21:34,623 ‪Thấy chứ? 400 00:21:35,123 --> 00:21:36,443 ‪Không còn là tân binh, 401 00:21:36,443 --> 00:21:39,023 ‪nên không thể lấy cớ được nữa‪, 402 00:21:39,023 --> 00:21:40,363 ‪nên... đúng vậy. 403 00:21:43,343 --> 00:21:44,483 ‪Không áp lực. 404 00:21:45,623 --> 00:21:48,103 ‪CHỦ NHẬT ‪TRẬN ĐUA 405 00:21:50,783 --> 00:21:54,843 ‪Trận đua yêu thích của nhiều người ‪trong mùa giải này sắp bắt đầu. 406 00:21:54,843 --> 00:21:56,443 ‪Ta đang ở Austin, Texas, 407 00:21:56,443 --> 00:21:59,343 ‪giải Grand Prix Austin 2022. 408 00:22:05,923 --> 00:22:08,283 ‪- Gì mà mặc áo khoác? ‪- Tôi không biết. 409 00:22:08,283 --> 00:22:10,983 ‪- Trời nắng mà. Đang 30 độ. ‪- Giúp tôi giữ ấm. 410 00:22:11,603 --> 00:22:12,983 ‪Có dẫn ngựa tới không? 411 00:22:12,983 --> 00:22:13,863 ‪Không. 412 00:22:13,863 --> 00:22:15,223 ‪Lẽ ra nên dẫn đến. 413 00:22:15,223 --> 00:22:16,523 ‪Có thẻ vào không? 414 00:22:16,523 --> 00:22:17,463 ‪- Có. ‪- Thật à? 415 00:22:17,463 --> 00:22:18,643 ‪Ừ. Từng thấy chưa? 416 00:22:18,643 --> 00:22:20,543 ‪- Horsey McHorse? ‪- Phải. 417 00:22:21,583 --> 00:22:22,963 ‪Cậu xuất phát từ đâu? 418 00:22:24,063 --> 00:22:28,203 ‪Dù sao cũng bị phạt, ‪nên tôi kẹt ở nhóm dưới. 419 00:22:28,203 --> 00:22:30,203 ‪Lại P19. 420 00:22:31,523 --> 00:22:32,363 ‪Khỏe không? 421 00:22:32,363 --> 00:22:33,363 ‪- Ổn cả. ‪- Tốt. 422 00:22:34,983 --> 00:22:35,843 ‪Xin chào. 423 00:22:36,383 --> 00:22:38,063 ‪- Được chứ. ‪- Cảm ơn nhiều. 424 00:22:42,003 --> 00:22:45,783 ‪Nyck đã giữ được một suất ‪tại giải Công thức 1 năm sau, nên... 425 00:22:45,783 --> 00:22:47,983 ‪- Tuyệt. Chúc mừng. ‪- Cảm ơn nhiều. 426 00:22:47,983 --> 00:22:49,043 ‪- Tốt đấy. ‪- Chúc mừng. 427 00:22:49,043 --> 00:22:51,403 ‪- Yuki. ‪- Yuki. 428 00:22:51,403 --> 00:22:52,763 ‪- Mà Williams... ‪- Yuki. 429 00:22:53,303 --> 00:22:54,843 ‪AlphaTauri thứ hai. 430 00:22:56,383 --> 00:22:58,103 ‪Yuki chịu áp lực cực lớn. 431 00:22:59,183 --> 00:23:00,463 ‪Nếu muốn chứng tỏ 432 00:23:00,463 --> 00:23:03,283 ‪mình đủ khả năng dẫn dắt đội ‪trong tương lai, 433 00:23:03,283 --> 00:23:05,583 ‪Yuki phải trội hẳn lên. Đến lúc rồi. 434 00:23:06,423 --> 00:23:07,863 ‪Cậu ấy phải đua tốt. 435 00:23:20,243 --> 00:23:23,623 ‪Hôm nay Carlos Sainz của Ferrari ‪xuất phát đầu, 436 00:23:23,623 --> 00:23:25,883 ‪AlphaTauri có Pierre Gasly ở P11, 437 00:23:25,883 --> 00:23:29,583 ‪và Yuki Tsunoda ‪xuất phát từ hàng cuối ở P19. 438 00:23:32,203 --> 00:23:34,543 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 439 00:23:34,543 --> 00:23:38,003 {\an8}‪Yuki, Latifi và Zhou ‪đua bằng lốp trung bình. 440 00:23:38,003 --> 00:23:40,303 ‪Schumacher phía trước đua lốp cứng. 441 00:23:42,123 --> 00:23:44,623 ‪Chỉ chờ ánh đèn đỏ. 442 00:23:45,883 --> 00:23:48,463 ‪Chỉ muốn được phô diễn tay nghề. 443 00:23:49,023 --> 00:23:53,823 ‪Tôi muốn chứng minh mình có thể làm tốt. 444 00:24:05,563 --> 00:24:07,783 ‪Đèn hiệu tắt và ta bắt đầu đua! 445 00:24:07,783 --> 00:24:09,503 ‪Verstappen ngày càng nhanh 446 00:24:09,503 --> 00:24:12,423 {\an8}‪và chiếm được làn trong ‪tại góc cua số một. 447 00:24:14,583 --> 00:24:16,923 {\an8}‪RUSSELL ‪MERCEDES 448 00:24:17,543 --> 00:24:20,043 {\an8}‪Sainz xoay vòng quanh do bị đâm trúng! 449 00:24:20,043 --> 00:24:21,583 {\an8}‪Nào! Chuyện gì ở đó vậy? 450 00:24:21,583 --> 00:24:23,303 ‪Ôi! Không! 451 00:24:23,603 --> 00:24:24,703 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 452 00:24:24,703 --> 00:24:25,663 {\an8}‪Cẩn thận. 453 00:24:27,363 --> 00:24:29,903 ‪Phải nói là kiểu đua của tôi ‪khá hung hăng. 454 00:24:30,943 --> 00:24:32,083 ‪Đang làm rất tốt. 455 00:24:32,083 --> 00:24:34,943 ‪Và tôi rất tự tin dám vượt. 456 00:24:35,783 --> 00:24:38,043 ‪Rồi. Giờ là lúc giành thêm thời gian. 457 00:24:38,583 --> 00:24:42,383 ‪Yuki Tsunoda có thể ‪sẽ vượt được Mick Schumacher. 458 00:24:42,383 --> 00:24:44,123 ‪Một khởi đầu tuyệt vời. 459 00:24:44,123 --> 00:24:46,583 ‪Xoay xở thành công quanh cơn hỗn loạn. 460 00:24:46,583 --> 00:24:47,643 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 461 00:24:47,643 --> 00:24:49,063 {\an8}‪Chênh lệch hai. Tốt. 462 00:24:49,063 --> 00:24:50,263 {\an8}‪Được, nghe rõ. 463 00:24:50,263 --> 00:24:54,823 ‪Yuki Tsunoda đang đua rất tốt ở đây ‪và đã vượt qua năm chiếc xe. 464 00:24:55,843 --> 00:24:57,183 ‪Sắp bắt kịp toán phía trước. 465 00:24:57,183 --> 00:25:00,083 ‪Nhưng liệu có thể giữ vững phong độ ‪và ghi điểm? 466 00:25:00,083 --> 00:25:01,163 {\an8}‪RICCIARDO ‪MCLAREN 467 00:25:01,163 --> 00:25:03,063 {\an8}‪Đằng sau là Tsunoda lốp trung bình. 468 00:25:04,303 --> 00:25:05,663 {\an8}‪Cứ đẩy khi vào góc cua. 469 00:25:05,663 --> 00:25:06,783 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 470 00:25:11,143 --> 00:25:12,923 ‪Giờ Tsunoda đang tăng tốc rồi, 471 00:25:12,923 --> 00:25:15,663 ‪cậu ấy sắp bắt kịp đồng đội Pierre Gasly. 472 00:25:17,423 --> 00:25:18,823 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 473 00:25:18,823 --> 00:25:19,763 {\an8}‪Cậu ấy bị chậm! 474 00:25:20,263 --> 00:25:21,303 {\an8}‪Hiểu rồi. 475 00:25:22,903 --> 00:25:25,863 ‪Vậy là Verstappen ‪đang dẫn trước Lewis Hamilton, 476 00:25:25,863 --> 00:25:29,303 {\an8}‪và Fernando Alonso ‪vươn lên vị trí thứ tám. 477 00:25:30,343 --> 00:25:31,643 {\an8}‪Có thể vượt. 478 00:25:32,303 --> 00:25:33,223 {\an8}‪STROLL ‪ASTON MARTIN 479 00:25:33,223 --> 00:25:35,403 {\an8}‪Xe đằng sau, Alonso, cách 0,3 giây. 480 00:25:37,083 --> 00:25:39,883 {\an8}‪ALONSO ‪ALPINE 481 00:25:40,603 --> 00:25:43,983 ‪Fernando Alonso, anh ấy đã va chạm ‪với Lance Stroll! 482 00:25:48,603 --> 00:25:51,843 ‪Một vụ tai nạn rất nghiêm trọng. 483 00:25:51,843 --> 00:25:52,883 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 484 00:25:52,883 --> 00:25:54,803 {\an8}‪Xe an toàn. 485 00:25:55,343 --> 00:25:57,523 {\an8}‪STROLL ‪ASTON MARTIN 486 00:25:57,523 --> 00:25:58,823 {\an8}‪Lance, cậu ổn chứ? 487 00:25:58,823 --> 00:25:59,943 ‪Ừ, tôi ổn. 488 00:26:01,043 --> 00:26:03,703 ‪Họ đều đã rất cố gắng ‪để tránh những việc này. 489 00:26:06,823 --> 00:26:08,763 {\an8}‪Được rồi, Yuki, lúc đua lại, 490 00:26:08,763 --> 00:26:11,643 {\an8}‪chỉ thị là không được ‪cạnh tranh với Gasly. 491 00:26:12,183 --> 00:26:13,523 ‪Tại sao? 492 00:26:13,523 --> 00:26:17,003 ‪Chúng ta chiến đấu ‪với những chiếc xe phía sau. 493 00:26:17,003 --> 00:26:18,623 ‪Sẽ rất tệ hại đấy. 494 00:26:19,243 --> 00:26:22,923 ‪Xe an toàn đang đến, để ta có thể đua lại. 495 00:26:25,923 --> 00:26:27,803 {\an8}‪Yuki, cách 8/10 giây phía sau. 496 00:26:27,803 --> 00:26:29,823 ‪Vẫn là Gasly dẫn trước Tsunoda. 497 00:26:29,823 --> 00:26:31,843 ‪Tsunoda đang đi nhanh hơn nhiều. 498 00:26:31,843 --> 00:26:32,723 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 499 00:26:33,223 --> 00:26:34,683 {\an8}‪Không hợp lý gì cả. 500 00:26:35,723 --> 00:26:36,763 {\an8}‪GASLY ‪ALPHATAURI 501 00:26:36,983 --> 00:26:39,063 {\an8}‪Vào điểm dừng. 502 00:26:39,063 --> 00:26:42,923 ‪Hôm nay các tay đua AlphaTauri ‪có chiến lược lốp khác. 503 00:26:42,923 --> 00:26:44,623 ‪Cho Yuki Tsunoda cơ hội 504 00:26:44,623 --> 00:26:47,663 {\an8}‪lùi ra xa khỏi đồng đội sắp rời đi. 505 00:26:48,523 --> 00:26:50,263 {\an8}‪Ba xe phía trước rất chậm. 506 00:26:51,443 --> 00:26:52,483 {\an8}‪Tôi nên làm gì? 507 00:26:52,483 --> 00:26:53,703 {\an8}‪Cứ bình tĩnh. 508 00:26:54,203 --> 00:26:57,443 ‪Sebastian Vettel với bộ lốp mới ‪ở phía sau. 509 00:26:58,043 --> 00:26:59,683 {\an8}‪Rồi, Tsunoda 0,8. Có lùa cánh gió. 510 00:27:00,223 --> 00:27:01,243 {\an8}‪Rõ. 511 00:27:01,243 --> 00:27:02,463 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 512 00:27:02,463 --> 00:27:03,823 {\an8}‪Cứ làm thế đi. 513 00:27:03,823 --> 00:27:05,383 {\an8}‪Căng thẳng quá. 514 00:27:06,403 --> 00:27:07,523 ‪Ừ, tôi biết, Yuki. 515 00:27:09,563 --> 00:27:11,483 ‪Yuki, tốt. Một trận đua rất hay. 516 00:27:11,483 --> 00:27:12,583 ‪Cứ tập trung đi. 517 00:27:13,083 --> 00:27:14,063 ‪Lốp xe còn tốt. 518 00:27:14,063 --> 00:27:15,163 ‪Ta sẽ làm tốt. 519 00:27:16,123 --> 00:27:16,963 ‪Được rồi. 520 00:27:18,403 --> 00:27:19,583 ‪Ừ, hết tốc lực luôn. 521 00:27:20,083 --> 00:27:21,323 ‪Được, nghe rõ. 522 00:27:23,563 --> 00:27:24,923 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 523 00:27:24,923 --> 00:27:27,283 {\an8}‪P12, Yuki, P12. 524 00:27:28,103 --> 00:27:28,983 ‪ZHOU ‪ALFA ROMEO 525 00:27:28,983 --> 00:27:32,863 {\an8}‪Tsunoda đằng sau, cứ tập trung. ‪Ta đang rất thuận lợi để có điểm. 526 00:27:33,403 --> 00:27:34,803 ‪Tôi không còn gì cả. 527 00:27:35,403 --> 00:27:36,503 ‪Đẩy tối đa luôn. 528 00:27:39,003 --> 00:27:39,943 {\an8}‪Tấn công đi. 529 00:27:40,443 --> 00:27:41,543 {\an8}‪Vượt. 530 00:27:47,163 --> 00:27:48,003 ‪Rồi, tốt lắm. 531 00:27:48,503 --> 00:27:49,703 ‪Ta đang là P11. 532 00:27:49,703 --> 00:27:54,183 ‪Một cú vượt tuyệt đẹp của Tsunoda ‪khi cậu ấy bình tĩnh phóng qua Zhou. 533 00:27:54,183 --> 00:27:56,863 ‪Chỉ cần vượt một xe nữa để ghi được điểm. 534 00:27:57,503 --> 00:27:59,483 {\an8}‪Yuki, ta đang tiếp cận Albon. 535 00:27:59,483 --> 00:28:00,843 {\an8}‪Cứ tập trung. 536 00:28:00,843 --> 00:28:01,863 {\an8}‪Rõ. 537 00:28:01,863 --> 00:28:02,883 {\an8}‪ALBON ‪WILLIAMS 538 00:28:03,663 --> 00:28:05,163 {\an8}‪Hiện tại là P10. 539 00:28:05,163 --> 00:28:08,043 ‪- Phía sau là Tsunoda. ‪- Hỏng lốp xe mất. 540 00:28:08,043 --> 00:28:09,523 ‪Tsunoda chiến đấu ở đó. 541 00:28:09,523 --> 00:28:11,183 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 542 00:28:11,183 --> 00:28:13,103 ‪Cực kỳ sát nút. 543 00:28:18,923 --> 00:28:19,863 ‪Tốt lắm, Yuki. 544 00:28:21,463 --> 00:28:22,663 ‪Thực ra... 545 00:28:22,663 --> 00:28:25,403 ‪Ôi không! Và sai lầm đó 546 00:28:25,403 --> 00:28:27,623 ‪có thể khiến Yuki mất điểm hôm nay. 547 00:28:28,823 --> 00:28:29,843 ‪Không tin được. 548 00:28:29,843 --> 00:28:32,383 ‪Yuki, ta cần giữ tập trung. 549 00:28:34,543 --> 00:28:36,823 {\an8}‪Tôi đã tự học cách tập trung. 550 00:28:36,823 --> 00:28:38,223 {\an8}‪Tôi muốn ghi điểm. 551 00:28:38,863 --> 00:28:42,523 ‪Tôi muốn chứng minh mình có thể ‪đem về kết quả tốt cho đội. 552 00:28:43,183 --> 00:28:44,923 ‪Tôi muốn lên hạng đầu. 553 00:28:45,783 --> 00:28:47,003 ‪Còn hai vòng nữa. 554 00:28:47,003 --> 00:28:47,983 ‪Hết tốc lực. 555 00:28:49,883 --> 00:28:51,583 ‪Yuki Tsunoda tung hết chiêu. 556 00:28:52,283 --> 00:28:54,523 ‪Một pha hành động F1 cực gay cấn. 557 00:28:55,803 --> 00:28:57,483 ‪Vậy là Tsunoda đã dẫn trước. 558 00:28:58,483 --> 00:29:01,283 {\an8}‪- Ta đang đấu với Albon. ‪- Rõ. 559 00:29:06,063 --> 00:29:08,083 {\an8}‪Hai vòng nữa. Còn hai vòng đua. 560 00:29:08,823 --> 00:29:09,943 ‪Mở cánh gió. 561 00:29:09,943 --> 00:29:11,063 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 562 00:29:11,063 --> 00:29:13,163 {\an8}‪- Tiến lên. ‪- Được, rõ. 563 00:29:20,403 --> 00:29:21,823 ‪Rồi, ta đã dẫn trước. 564 00:29:22,363 --> 00:29:24,943 {\an8}‪Một pha quá đẳng cấp! 565 00:29:26,963 --> 00:29:28,283 {\an8}‪Hai góc cua cuối. 566 00:29:33,603 --> 00:29:35,223 ‪Cờ sọc ca rô. 567 00:29:36,083 --> 00:29:37,663 ‪Chúng ta là P10. 568 00:29:38,763 --> 00:29:40,543 ‪Cuối cùng! Đã có điểm. 569 00:29:41,303 --> 00:29:42,603 ‪Đua hay lắm, Yuki. 570 00:29:42,603 --> 00:29:44,863 ‪Tôi biết là khó khăn, nhưng tốt lắm. 571 00:29:44,863 --> 00:29:46,223 ‪Mọi người làm tốt lắm. 572 00:29:46,223 --> 00:29:48,723 ‪Cảm ơn mọi người. Tôi rất cảm kích. 573 00:29:55,643 --> 00:29:57,443 ‪Phải nói là đã đua rất hay. 574 00:29:57,443 --> 00:30:01,523 ‪Một trong những trận ‪mạnh nhất mùa giải của cậu ấy. 575 00:30:01,523 --> 00:30:03,803 ‪Một cuộc chiến khó khăn. 576 00:30:03,803 --> 00:30:05,583 ‪Vô cùng cạnh tranh. 577 00:30:05,583 --> 00:30:07,723 ‪Đó là lý do cậu ấy ghi được điểm. 578 00:30:08,423 --> 00:30:11,403 ‪Khá hài lòng với những gì ‪đã làm trong trận đua, 579 00:30:11,403 --> 00:30:13,743 ‪tôi biết mình phải cải thiện điều gì, 580 00:30:13,743 --> 00:30:15,703 ‪và nếu có thể cải thiện chúng, 581 00:30:16,203 --> 00:30:20,263 ‪tôi biết mình sẽ làm tốt ‪và từ đó mang lại kết quả cao. 582 00:30:20,263 --> 00:30:23,003 ‪Cậu ấy xứng đáng đua tại Công thức 1. 583 00:30:23,003 --> 00:30:24,363 ‪Cậu ấy rất nhanh, 584 00:30:24,363 --> 00:30:27,363 ‪và tôi mong rằng trong tương lai, 585 00:30:27,363 --> 00:30:29,923 ‪sẽ thấy một Yuki Tsunoda thật thành công. 586 00:30:29,923 --> 00:30:30,983 ‪Xin chào. 587 00:30:31,683 --> 00:30:33,263 ‪- Xin chào. ‪- Xin chào. 588 00:30:48,043 --> 00:30:51,643 ‪Tôi nghĩ Yuki đã tiến bộ hơn ‪trong cách đua xe. 589 00:30:51,643 --> 00:30:54,463 ‪Tôn trọng và nghiêm túc hơn ‪với bộ môn này. 590 00:31:10,383 --> 00:31:11,483 ‪Ta làm tốt lắm. 591 00:31:11,983 --> 00:31:13,143 ‪Giỏi lắm. 592 00:31:13,643 --> 00:31:16,383 ‪Tôi sẵn sàng dẫn dắt ‪Scuderia AlphaTauri rồi. 593 00:31:18,403 --> 00:31:20,023 ‪Yuki, tôi đã rất vui. 594 00:31:20,563 --> 00:31:21,603 ‪Tôi cũng vậy. 595 00:31:22,103 --> 00:31:23,063 ‪Tôi đi đây. 596 00:31:25,003 --> 00:31:27,383 ‪Năm tới Nyck gia nhập đội cùng với Yuki, 597 00:31:27,383 --> 00:31:29,483 ‪ông nghĩ ai sẽ là tay đua dẫn đầu? 598 00:31:29,983 --> 00:31:32,283 ‪Chưa quyết định. Ta cùng chờ xem sao. 599 00:31:33,303 --> 00:31:38,123 ‪Đây là cơ hội tôi đã chờ ‪suốt cuộc đời mình. 600 00:31:38,823 --> 00:31:42,863 ‪Không gì có thể ngăn cản tôi ‪nắm bắt và tận dụng cơ hội này. 601 00:31:42,863 --> 00:31:44,923 ‪Nên tôi rất biết ơn, 602 00:31:44,923 --> 00:31:47,683 ‪nhưng đồng thời, ‪tôi muốn chứng minh một điều. 603 00:31:50,683 --> 00:31:53,003 {\an8}‪Ta phải chịu đựng vì giới hạn chi tiêu? 604 00:31:53,003 --> 00:31:54,043 ‪Chắc vậy. 605 00:31:54,043 --> 00:31:56,043 ‪Không có lý do nào cả. 606 00:31:56,043 --> 00:31:58,083 ‪Chắc ta cần cách tiếp cận khác. 607 00:31:58,583 --> 00:31:59,763 ‪Đang bịa đặt gì à? 608 00:31:59,763 --> 00:32:03,723 ‪Nếu chỉ trích người khác, ‪cũng phải chuẩn bị chịu trận. 609 00:32:03,723 --> 00:32:06,243 ‪Đùa thôi. Chỉ đùa thôi ấy mà. 610 00:32:07,323 --> 00:32:11,723 {\an8}‪Đây có thể là trận đua cuối cùng, ‪nhưng việc tôi là tay đua vẫn thế. 611 00:32:13,323 --> 00:32:14,883 ‪Ta phải về đích trước McLaren. 612 00:32:14,883 --> 00:32:16,803 ‪- Tốc độ thế nào? ‪- Phải đẩy thôi. 613 00:32:16,803 --> 00:32:19,343 ‪- Phải cần đến một phép màu. ‪- Chúa ơi! 614 00:32:44,043 --> 00:32:49,043 ‪Biên dịch: Ha Vu