1 00:00:19,743 --> 00:00:20,863 ‪- Chào. ‪- Chào. 2 00:00:20,863 --> 00:00:23,003 ‪Anh nói: "George chào George" nhé? 3 00:00:23,003 --> 00:00:24,703 ‪- George chào George. ‪- Cảm ơn. 4 00:00:24,703 --> 00:00:26,023 ‪- Đúng chưa? ‪- Rồi. 5 00:00:26,023 --> 00:00:27,243 ‪- George. ‪- Chào. 6 00:00:28,303 --> 00:00:29,283 {\an8}‪Abu Dhabi. 7 00:00:31,183 --> 00:00:32,823 {\an8}‪Sẽ rất thú vị đấy, nhỉ? 8 00:00:33,503 --> 00:00:34,363 ‪Ừ, chắc chắn. 9 00:00:34,363 --> 00:00:36,783 ‪Phòng tôi có bốn chiếc giường đơn. 10 00:00:38,843 --> 00:00:40,783 ‪- Sao cơ? ‪- Họ ám chỉ điều gì à? 11 00:00:41,303 --> 00:00:43,623 ‪Thật ra không rõ ‪có phải phòng gia đình. 12 00:00:50,403 --> 00:00:54,143 ‪Trận chung kết năm 2022 đến rồi đây. 13 00:00:54,143 --> 00:00:58,003 ‪Trận đua cuối cùng của mùa giải ‪tại Grand Prix Abu Dhabi. 14 00:00:58,623 --> 00:01:00,763 ‪ABU DHABI ‪CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT 15 00:01:03,383 --> 00:01:06,783 ‪Lần cuối được thấy khuôn mặt này ‪sau một thời gian nữa đó. 16 00:01:07,403 --> 00:01:08,983 ‪Bức ảnh xấu nhất trần đời. 17 00:01:08,983 --> 00:01:10,043 ‪Xem ảnh tôi chưa? 18 00:01:10,043 --> 00:01:12,163 ‪Rồi, tôi biết. Ảnh hai ta xấu nhất. 19 00:01:14,323 --> 00:01:18,063 {\an8}‪Chuẩn bị tinh thần chăm chú theo dõi. 20 00:01:19,083 --> 00:01:20,423 ‪Có thể cởi mũ không? 21 00:01:22,183 --> 00:01:23,923 ‪Tôi đội mũ cả ngày nay rồi. 22 00:01:23,923 --> 00:01:25,523 ‪- Không. ‪- Chỉnh tóc chút. 23 00:01:25,523 --> 00:01:26,503 ‪Anh bạn à. 24 00:01:26,503 --> 00:01:29,723 ‪Tôi sẽ trông như một tên đầu bù tóc rối. 25 00:01:33,343 --> 00:01:34,383 ‪Các cậu khoẻ chứ? 26 00:01:35,423 --> 00:01:36,303 ‪Khoẻ chứ? 27 00:01:36,303 --> 00:01:38,643 ‪Ở đây mua cà phê ‪espresso‪ có khó không? 28 00:01:38,643 --> 00:01:40,903 ‪Tôi không muốn tỏ ra quá kiêu căng. 29 00:01:40,903 --> 00:01:41,943 {\an8}‪Không hề. 30 00:01:42,503 --> 00:01:44,923 {\an8}‪Đâu thể từ chối mua ‪espresso‪ cho người Ý. 31 00:01:44,923 --> 00:01:46,463 ‪Ông có coi mình là người Ý? 32 00:01:49,683 --> 00:01:52,503 ‪Guenther, anh là người nổi tiếng nhất 33 00:01:52,503 --> 00:01:54,363 ‪trong lịch sử thế giới. 34 00:01:55,123 --> 00:01:56,823 ‪Người được yêu mến nhất nữa. 35 00:01:56,823 --> 00:01:58,783 ‪Phụ nữ đều muốn làm tình cùng. 36 00:01:58,783 --> 00:02:00,023 ‪Ừ, ước được như thế. 37 00:02:00,523 --> 00:02:03,603 ‪Vài điểm nhấn trong mùa giải, ‪ông biết là gì không? 38 00:02:03,603 --> 00:02:06,123 ‪Không. Tôi sẽ bịa ra đấy. Ừ, chết tiệt. 39 00:02:08,443 --> 00:02:09,623 ‪Chào buổi sáng. 40 00:02:09,623 --> 00:02:11,523 {\an8}‪Năm sau sẽ gặp trên đường đua? 41 00:02:11,523 --> 00:02:13,203 {\an8}‪Năm sau tôi sẽ ở đó 100%. 42 00:02:14,043 --> 00:02:18,403 ‪Mà nếu họ lại mời quay Phi Công Siêu Đẳng‪, ‪không đời nào tôi từ chối. 43 00:02:18,403 --> 00:02:21,783 ‪Sẽ phải tìm người đua thay ‪nếu tôi phải làm thế. 44 00:02:26,403 --> 00:02:28,063 ‪Hai người sắp chia tay, 45 00:02:28,063 --> 00:02:30,623 ‪một trong những mối tình anh em ‪đẹp nhất đường đua. 46 00:02:30,623 --> 00:02:32,543 ‪Tôi không đi. Cậu ấy đi, nên... 47 00:02:32,543 --> 00:02:33,623 ‪Phải, tại cậu ấy. 48 00:02:34,743 --> 00:02:37,183 ‪Phải nắm bắt cơ hội thôi. Xin lỗi, Yuki. 49 00:02:38,543 --> 00:02:42,063 ‪Ngày mai ai cũng sẽ rất xúc động. ‪Cuộc đua cuối với Alpine. 50 00:02:42,063 --> 00:02:44,863 ‪Tôi sẽ nhớ khi ở bên họ ‪nhưng mong ta có thể... 51 00:02:44,863 --> 00:02:46,083 ‪- Nói dối. ‪-...thi đấu. 52 00:02:46,083 --> 00:02:47,703 ‪Anh ấy nói rất vui khi đi. 53 00:02:47,703 --> 00:02:50,083 ‪- Nếu tôi... ‪- Tôi vui khi rời đi. 54 00:02:50,083 --> 00:02:53,943 ‪Nhưng hy vọng năm sau, ‪ta sẽ có một chiếc xe cạnh tranh hơn. 55 00:03:00,823 --> 00:03:01,763 ‪Cậu đói không? 56 00:03:01,763 --> 00:03:03,023 ‪Có, cho tôi chút. 57 00:03:03,023 --> 00:03:05,203 ‪- Bánh bột chua phủ trứng bác. ‪- Ừ. 58 00:03:05,203 --> 00:03:06,703 ‪Sữa chua, vài trái mọng. 59 00:03:06,703 --> 00:03:07,903 ‪Tôi đang đói. 60 00:03:08,563 --> 00:03:09,423 ‪Được. 61 00:03:10,223 --> 00:03:11,723 ‪Và một cái bánh sừng bò. 62 00:03:12,223 --> 00:03:14,663 ‪- Nhưng không sôcôla. ‪- Thế thì không có. 63 00:03:14,663 --> 00:03:16,303 ‪- Chỉ có sôcôla. ‪- Trời. 64 00:03:18,263 --> 00:03:20,183 ‪Giờ tôi biết đua thế nào đây? 65 00:03:20,183 --> 00:03:23,783 ‪- Tôi sẽ gỡ sôcôla ra. ‪- Gỡ sôcôla ra khỏi bánh sừng bò? 66 00:03:23,783 --> 00:03:24,783 ‪Lát nướng lại. 67 00:03:25,523 --> 00:03:26,683 ‪Cảm ơn. 68 00:03:28,343 --> 00:03:30,623 {\an8}‪Trời, Lando. Cho khán giả mãn nhãn hả? 69 00:03:31,163 --> 00:03:32,003 ‪Núm vú. 70 00:03:34,543 --> 00:03:35,383 ‪Chà, 71 00:03:36,403 --> 00:03:38,263 ‪mở đầu thế là đủ rồi, nhỉ? 72 00:03:42,943 --> 00:03:44,943 ‪CUỘC ĐUA SỐNG CÒN 73 00:03:45,483 --> 00:03:50,503 ‪NƠI CUỐI CON ĐƯỜNG 74 00:04:07,083 --> 00:04:08,463 ‪- Chào, Manu. ‪- Chào. 75 00:04:08,463 --> 00:04:09,663 ‪- Ổn chứ? ‪- Ừ. Anh? 76 00:04:10,743 --> 00:04:12,003 ‪Rất khoẻ, háo hức. 77 00:04:12,003 --> 00:04:13,223 ‪Háo hức? 78 00:04:13,223 --> 00:04:14,123 ‪Luôn như vậy. 79 00:04:15,023 --> 00:04:16,183 ‪Năm nay thế nào? 80 00:04:16,183 --> 00:04:19,363 {\an8}‪TAY ĐUA, ĐỘI SCUDERIA FERRARI F1 81 00:04:22,263 --> 00:04:23,583 {\an8}‪Không! 82 00:04:24,083 --> 00:04:28,863 ‪Lần thứ ba trong mùa giải này, ‪Charles Leclerc, đang dẫn đầu cuộc đua, 83 00:04:29,703 --> 00:04:31,803 ‪lại mất đi cơ hội về đích. 84 00:04:35,043 --> 00:04:37,483 ‪Đội bị chỉ trích rất nhiều. 85 00:04:38,083 --> 00:04:40,583 ‪Trong mùa giải đã có lúc ‪mắc quá nhiều lỗi. 86 00:04:40,583 --> 00:04:41,503 ‪CHẶNG 14 ‪SPA, BỈ 87 00:04:41,503 --> 00:04:43,163 ‪Dẫn trước Alonso một giây. 88 00:04:43,163 --> 00:04:46,063 {\an8}‪Vào điểm dừng để cố tạo lập ‪vòng đua nhanh nhất. 89 00:04:46,063 --> 00:04:49,263 ‪Tôi sẽ không mạo hiểm, ‪nhưng nếu thật sự muốn thử... 90 00:04:49,843 --> 00:04:51,323 ‪Vậy vào điểm dừng ngay. 91 00:04:51,883 --> 00:04:55,163 ‪Charles Leclerc đang vào quầy ‪để lắp một bộ lốp mềm 92 00:04:55,163 --> 00:04:57,063 ‪cố tạo lập vòng đua nhanh nhất. 93 00:04:57,563 --> 00:05:00,643 {\an8}‪- Leclerc đang ra khỏi quầy kỹ thuật. ‪- Được rồi. 94 00:05:00,643 --> 00:05:03,403 ‪Họ đánh cược vòng đua nhanh nhất ở đây. 95 00:05:03,403 --> 00:05:07,143 {\an8}‪Giờ Fernando Alonso sẽ cố gắng ‪vượt Charles Leclerc, 96 00:05:07,143 --> 00:05:11,623 ‪và giờ Charles Leclerc không thể có ‪vòng đua nhanh nhất và mất đi vị trí. 97 00:05:11,623 --> 00:05:14,943 ‪Ferrari luôn có ‪những chiến lược kỳ lạ, nên... 98 00:05:14,943 --> 00:05:16,003 ‪Đó là một ví dụ. 99 00:05:16,503 --> 00:05:18,363 {\an8}‪Nếu xem xét lại mùa giải này, 100 00:05:18,363 --> 00:05:21,383 {\an8}‪tôi nghĩ đội có quá nhiều điểm ‪cần cải thiện. 101 00:05:23,203 --> 00:05:25,143 ‪CHẶNG 11 ‪SPIELBERG, ÁO 102 00:05:25,143 --> 00:05:26,763 {\an8}‪Hỏng động cơ! Động cơ! 103 00:05:26,763 --> 00:05:28,843 {\an8}‪Không! 104 00:05:29,483 --> 00:05:32,163 ‪Động cơ xe của Carlos Sainz đã bị hỏng. 105 00:05:32,823 --> 00:05:36,683 ‪Cậu ấy đang làm mọi thứ cần làm ‪và rồi bùm. 106 00:05:37,563 --> 00:05:38,723 ‪Ôi, Ferrari. 107 00:05:42,263 --> 00:05:43,163 ‪Chào buổi sáng. 108 00:05:45,443 --> 00:05:48,363 ‪Ferrari đã có cơ hội tốt nhất ‪trong một thập kỷ. 109 00:05:49,143 --> 00:05:51,583 ‪Họ có một chiếc xe đáng gờm. 110 00:05:53,003 --> 00:05:57,023 ‪Và giờ họ đang chiến đấu ‪để giành vị trí thứ hai giải Vô địch. 111 00:06:00,163 --> 00:06:04,923 {\an8}‪Cuối cùng, mọi trách nhiệm ‪luôn đặt trên vai đội trưởng. 112 00:06:07,003 --> 00:06:09,603 ‪Anh nghĩ gì khi bị ‪phỏng đoán tương lai thế? 113 00:06:09,603 --> 00:06:11,283 ‪Anh cảm thấy thế nào? 114 00:06:11,283 --> 00:06:13,423 ‪Tin đồn đó không có cơ sở, 115 00:06:13,423 --> 00:06:14,763 ‪nên tôi khá thoải mái. 116 00:06:14,763 --> 00:06:17,463 ‪Khá thoải mái vì tôi biết ‪đội đoàn kết ra sao. 117 00:06:17,463 --> 00:06:20,103 ‪Thật vui khi có thể ‪đưa Ferrari trở lại đây. 118 00:06:20,103 --> 00:06:21,383 ‪Cảm ơn anh nhiều. 119 00:06:21,383 --> 00:06:22,283 ‪Cảm ơn. 120 00:06:22,283 --> 00:06:23,903 {\an8}‪ĐỘI TRƯỞNG, FERRARI 121 00:06:23,903 --> 00:06:26,683 {\an8}‪Phải, có những tin đồn ‪và chúng rất khó chịu. 122 00:06:27,843 --> 00:06:30,503 ‪Và đặc biệt là với cá nhân tôi 123 00:06:30,503 --> 00:06:34,363 ‪vì đây là một đội đua đặc biệt, ‪một đội tuyệt vời, 124 00:06:34,363 --> 00:06:38,143 ‪vì qua bao khó khăn, ‪thậm chí đôi khi là giông bão, 125 00:06:38,143 --> 00:06:39,403 ‪vẫn luôn đoàn kết. 126 00:06:41,103 --> 00:06:41,963 ‪Đi thôi. 127 00:06:43,563 --> 00:06:45,003 ‪Liệu Ferrari năm nay, 128 00:06:45,003 --> 00:06:47,683 {\an8}‪đã thua do cách quản lý các trận đua? 129 00:06:47,683 --> 00:06:51,923 {\an8}‪Rõ ràng, nhưng tôi rất cẩn trọng ‪khi đổ lỗi trong bất cứ tổ chức nào 130 00:06:51,923 --> 00:06:54,783 ‪vì tôi biết việc quyết định đúng ‪là rất khó. 131 00:06:55,943 --> 00:06:57,743 ‪Đội đã có một năm khó khăn. 132 00:06:57,743 --> 00:06:59,623 ‪Đang gần bắt kịp Ferrari hơn. 133 00:07:00,623 --> 00:07:02,263 ‪Cùng nhiệt liệt cổ vũ 134 00:07:02,263 --> 00:07:07,223 ‪và chào đón Charles Leclerc ‪và Carlos Sainz! 135 00:07:09,363 --> 00:07:12,343 ‪Ưu tiên lớn nhất của chúng tôi ‪là về đích P2 136 00:07:12,343 --> 00:07:15,963 ‪và vượt mặt họ ở giải Vô địch. 137 00:07:15,963 --> 00:07:20,243 ‪Cùng nhiệt liệt chào đón ‪George Russell và Lewis Hamilton! 138 00:07:21,423 --> 00:07:22,563 ‪Chào buổi sáng. 139 00:07:22,563 --> 00:07:24,983 ‪Cuối tuần trước tại Brazil, chà. 140 00:07:24,983 --> 00:07:26,203 ‪Thật khó tin. 141 00:07:26,203 --> 00:07:28,203 ‪Tôi không nghĩ đã có lúc 142 00:07:28,203 --> 00:07:31,883 ‪chúng tôi nghĩ có thể về nhất nhì ‪chỉ dựa trên năng lực. 143 00:07:32,763 --> 00:07:36,223 ‪Russell dẫn đầu giải Grand Prix, ‪Lewis Hamilton về nhì. 144 00:07:36,763 --> 00:07:37,803 {\an8}‪Đẩy luôn. 145 00:07:37,803 --> 00:07:38,963 {\an8}‪Tiến lên. 146 00:07:41,423 --> 00:07:42,403 ‪Ta làm được. 147 00:07:43,363 --> 00:07:47,143 ‪Không cần tranh cãi ‪ai là ngôi sao của tuần này. 148 00:07:47,723 --> 00:07:48,763 ‪George Russell, 149 00:07:49,263 --> 00:07:51,543 ‪cậu đã thắng một cuộc đua Công thức 1. 150 00:07:52,263 --> 00:07:53,183 {\an8}‪RUSSELL ‪MERCEDES 151 00:07:53,183 --> 00:07:54,723 {\an8}‪Cả đội, tiến lên nào! 152 00:07:54,723 --> 00:07:56,963 ‪Nhất nhì. Không thể tin được. 153 00:07:58,123 --> 00:07:59,263 ‪Russell! 154 00:07:59,923 --> 00:08:03,343 {\an8}‪Một kết quả tuyệt vời cho tất cả. ‪Chúc mừng George. 155 00:08:03,343 --> 00:08:08,343 ‪Hạng nhất nhì cho Mercedes ‪trong một mùa giải không mấy khởi sắc. 156 00:08:08,843 --> 00:08:11,003 ‪Cuối cùng họ đã có được chiến thắng. 157 00:08:15,343 --> 00:08:19,103 ‪Cuối tuần này chúng ta lại ‪cố gắng thắng tiếp chứ, nhỉ? 158 00:08:19,103 --> 00:08:21,623 ‪Rõ ràng, P2 giải Đồng đội là khả thi. 159 00:08:21,623 --> 00:08:23,763 ‪- Đấu với Ferrari. ‪- Sẽ cố gắng. 160 00:08:23,763 --> 00:08:25,843 ‪- Chắc chắn sẽ cố gắng. ‪- Đúng vậy. 161 00:08:25,843 --> 00:08:29,063 ‪Cần các bạn ủng hộ ‪để cuối tuần ra trận và đua tốt. 162 00:08:29,063 --> 00:08:30,163 ‪Cảm ơn rất nhiều. 163 00:08:30,163 --> 00:08:33,083 ‪Trận đấu giành hạng nhì này ‪sẽ rất có ý nghĩa. 164 00:08:33,083 --> 00:08:34,643 {\an8}‪Nếu chúng tôi thành công, 165 00:08:34,643 --> 00:08:37,943 {\an8}‪trong tình cảnh hiện tại, ‪đó sẽ là một thành tựu lớn. 166 00:08:41,143 --> 00:08:42,243 ‪Tôi có... 167 00:08:45,283 --> 00:08:46,843 ‪Một bức ảnh đẹp của anh. 168 00:08:46,843 --> 00:08:47,723 ‪Thế à? 169 00:08:48,303 --> 00:08:50,263 ‪Lúc đang chụp Seb. 170 00:08:50,263 --> 00:08:52,443 ‪- Như này. ‪- Bạn trai Instagram! 171 00:08:52,943 --> 00:08:54,863 ‪Được rồi, anh bạn. Được rồi. 172 00:08:54,863 --> 00:08:55,903 ‪Có ảnh đẹp rồi. 173 00:08:57,603 --> 00:08:58,743 ‪Cảm ơn rất nhiều. 174 00:08:58,743 --> 00:08:59,623 ‪Cho tôi xem. 175 00:09:00,223 --> 00:09:01,503 ‪Ồ, ngầu đấy. 176 00:09:01,503 --> 00:09:02,623 ‪Rất đẹp. 177 00:09:03,263 --> 00:09:04,343 ‪Đủ tiêu chuẩn chứ? 178 00:09:04,343 --> 00:09:05,623 ‪Người quan trọng mà. 179 00:09:05,623 --> 00:09:06,503 ‪Ừ. 180 00:09:07,203 --> 00:09:08,403 ‪Tôi ổn. 181 00:09:08,403 --> 00:09:10,063 ‪Một mùa giải dài đằng đẵng. 182 00:09:10,063 --> 00:09:11,083 ‪Rất đúng lúc. 183 00:09:11,663 --> 00:09:13,983 ‪Nhưng tôi đang mong chờ đến kỳ nghỉ. 184 00:09:13,983 --> 00:09:15,723 ‪Việc di chuyển vô cùng... 185 00:09:15,723 --> 00:09:16,963 ‪Tôi biết. Hẳn cậu... 186 00:09:17,583 --> 00:09:18,663 ‪Kiệt sức, phải. 187 00:09:18,663 --> 00:09:21,003 ‪Họ bảo tôi muốn làm gì thì làm. 188 00:09:21,003 --> 00:09:23,383 ‪Lúc nào gặp Carlos, cứ đẩy vào tường. 189 00:09:25,683 --> 00:09:26,763 ‪Bẻ đầu cậu ấy. 190 00:09:28,403 --> 00:09:29,243 ‪Cậu ổn chứ? 191 00:09:29,243 --> 00:09:30,123 ‪Ăn tối không? 192 00:09:30,863 --> 00:09:32,303 ‪Bàn 26? 193 00:09:32,303 --> 00:09:33,423 ‪Bùm. 194 00:09:38,843 --> 00:09:41,023 ‪Khỏe chứ? Hôm qua có tiệc tùng không? 195 00:09:41,023 --> 00:09:42,063 ‪Có. 196 00:09:42,063 --> 00:09:43,703 ‪- Nhưng không rượu. ‪- Được. 197 00:09:59,183 --> 00:10:02,743 ‪CHỦ NHẬT ‪TRẬN ĐUA 198 00:10:05,163 --> 00:10:09,523 ‪Trận cuối cùng trong năm 2022, ‪đó là giải Grand Prix Abu Dhabi. 199 00:10:11,083 --> 00:10:13,263 ‪Đua tốt nhé. ‪Đua trận cuối với đội thật hay nhé. 200 00:10:13,263 --> 00:10:14,143 ‪Cảm ơn nhé. 201 00:10:14,143 --> 00:10:15,503 ‪Tôi sẽ đi chuẩn bị. 202 00:10:18,323 --> 00:10:21,443 ‪Và vẫn còn nhiều điều để chiến đấu ‪trên đường đua. 203 00:10:25,823 --> 00:10:29,223 ‪Gần như cả năm đứng thứ tư. ‪Xui là lúc quan trọng thì tụt hạng, 204 00:10:29,223 --> 00:10:31,103 ‪nhưng chờ xem hôm nay ra sao. 205 00:10:31,103 --> 00:10:34,323 ‪Sẽ rất khó để giành lại ‪nhưng chúng tôi sẽ cố hết sức. 206 00:10:34,323 --> 00:10:36,043 ‪- Được. ‪- Cứ thắng thôi. 207 00:10:36,043 --> 00:10:37,623 ‪Ừ, tôi biết. Sẽ chán lắm. 208 00:10:37,623 --> 00:10:38,983 ‪- Cứ thắng. ‪- Rất chán. 209 00:10:38,983 --> 00:10:40,643 ‪Anh thắng, đội tôi thắng. 210 00:10:42,803 --> 00:10:43,643 ‪Thật đấy. 211 00:10:44,403 --> 00:10:46,403 ‪Đội có hai tay đua rất tự tin. 212 00:10:47,403 --> 00:10:49,003 ‪Gần như mọi thứ là vì họ. 213 00:10:50,943 --> 00:10:54,203 ‪Việc của tôi bây giờ là đảm bảo ‪đội về đích thứ tư, 214 00:10:54,883 --> 00:10:56,623 {\an8}‪trước McLaren và Zak. 215 00:10:58,783 --> 00:11:00,243 ‪- Đều dưới kiểm soát? ‪- Ừ. 216 00:11:00,243 --> 00:11:01,943 ‪Ừ, hẹn gặp lại sau trận đua. 217 00:11:02,443 --> 00:11:04,843 {\an8}‪Phải, ta đang có một trận chiến lớn. 218 00:11:04,843 --> 00:11:06,523 ‪Đây sẽ là một nhiệm vụ khó. 219 00:11:06,523 --> 00:11:09,283 ‪Sẽ cần một thứ... gần như là phép màu. 220 00:11:09,283 --> 00:11:11,023 ‪Phép màu có thể xảy ra trong đua xe. 221 00:11:11,643 --> 00:11:14,323 ‪Để McLaren chiếm hạng tư ‪giải vô địch hôm nay, 222 00:11:14,323 --> 00:11:16,663 ‪xe của họ cần về đích trong top năm 223 00:11:16,663 --> 00:11:19,623 ‪và cả hai chiếc Alpine ‪ở vị trí chín hoặc kém hơn. 224 00:11:25,383 --> 00:11:29,103 ‪Hiện tại, anh biết đấy, ‪vị trí P2 là rất tốt, nhưng... 225 00:11:30,883 --> 00:11:32,663 ‪Cần ông trời phù hộ nữa. 226 00:11:33,183 --> 00:11:34,023 ‪Phải. 227 00:11:36,183 --> 00:11:39,663 ‪Trong cuộc chiến giành hạng nhì, ‪Mercedes ở vị trí P5 và P6, 228 00:11:39,663 --> 00:11:42,803 ‪nhưng cả hai chiếc xe ‪cần về đích trước Ferrari, 229 00:11:42,803 --> 00:11:45,863 ‪xuất phát trước ở vị trí ba và bốn. 230 00:11:47,023 --> 00:11:49,823 ‪Qua mỗi mùa giải, ‪chúng tôi có quỹ đạo đi lên. 231 00:11:49,823 --> 00:11:56,123 ‪Mùa giải này, trong khoảng thời gian dài, ‪rất khó khăn về mặt tinh thần và cảm xúc. 232 00:11:56,903 --> 00:11:58,323 ‪Nhưng đang tốt lên rồi. 233 00:11:58,323 --> 00:11:59,383 ‪Đang hồi phục, 234 00:11:59,383 --> 00:12:03,103 ‪và hạng nhì sẽ là ‪một món quà tinh thần rất lớn. 235 00:12:08,743 --> 00:12:11,463 ‪Chúng tôi đối mặt với ‪Mercedes đang lớn mạnh. 236 00:12:13,463 --> 00:12:14,503 ‪Gần như đáng lo 237 00:12:14,503 --> 00:12:17,543 ‪vì hạng nhì giải Vô địch Đồng đội này, 238 00:12:17,543 --> 00:12:19,583 ‪rất quan trọng với chúng tôi. 239 00:12:20,823 --> 00:12:24,063 ‪Và chúng tôi biết ‪giá trị của chiếc xe này. 240 00:12:24,063 --> 00:12:26,523 ‪Những gì nó đã chứng minh ở đầu mùa giải, 241 00:12:26,523 --> 00:12:27,863 ‪đã chứng minh sau đó. 242 00:12:29,483 --> 00:12:32,163 ‪Hạng ba thậm chí là không thoả đáng. 243 00:12:34,063 --> 00:12:38,243 ‪Nhưng chúng tôi chắc chắn ‪mình xứng đáng giành hạng nhì. 244 00:12:40,563 --> 00:12:42,983 ‪Đó là lời cam kết trong suốt mùa giải. 245 00:12:45,523 --> 00:12:46,483 {\an8}‪RUSSELL ‪MERCEDES 246 00:12:46,483 --> 00:12:47,703 {\an8}‪Chín mươi giây. 247 00:12:51,263 --> 00:12:53,003 {\an8}‪RUSSELL ‪MERCEDES 248 00:12:53,003 --> 00:12:54,743 {\an8}‪Được rồi. Chiến đấu thôi. 249 00:12:59,883 --> 00:13:03,063 {\an8}‪Rồi, anh bạn, hoàn thành công việc ‪tốt nhất có thể nhé. 250 00:13:03,063 --> 00:13:04,323 {\an8}‪Ừ, cảm ơn nhé. 251 00:13:04,323 --> 00:13:05,263 {\an8}‪Sẽ tuyệt đấy. 252 00:13:05,263 --> 00:13:06,423 {\an8}‪OCON ‪ALPINE 253 00:13:06,423 --> 00:13:07,643 {\an8}‪Một mùa giải dài, 254 00:13:07,643 --> 00:13:08,883 {\an8}‪khó khăn, 255 00:13:08,883 --> 00:13:10,363 {\an8}‪mà hãy cố gắng lần cuối 256 00:13:10,363 --> 00:13:12,003 {\an8}‪và chứng minh thực lực nhé. 257 00:13:12,003 --> 00:13:12,883 {\an8}‪Chuẩn luôn. 258 00:13:17,063 --> 00:13:18,703 {\an8}‪Còn Daniel, thử bộ đàm. 259 00:13:18,703 --> 00:13:20,063 {\an8}‪Ừ, bộ đàm ổn. 260 00:13:20,683 --> 00:13:21,543 ‪Chúc may mắn. 261 00:13:22,743 --> 00:13:25,443 {\an8}‪Đây có thể là trận cuối của tôi ‪ở Công thức 1, 262 00:13:25,943 --> 00:13:28,483 {\an8}‪nhưng nghĩa vụ cầm lái của tôi vẫn vậy. 263 00:13:29,923 --> 00:13:34,143 ‪Đóng góp nhiều hơn cho thứ hạng McLaren, ‪để giành hạng tư giải Đồng đội. 264 00:13:41,063 --> 00:13:42,363 {\an8}‪Ba mươi giây. 265 00:13:44,063 --> 00:13:45,823 {\an8}‪Được rồi, cậu có thể nổ máy. 266 00:13:50,203 --> 00:13:53,343 {\an8}‪Tôi nghĩ ta xứng đáng ‪về nhì giải Vô địch Đồng đội. 267 00:13:54,843 --> 00:13:56,923 ‪Nhưng ta đang đấu với Mercedes, 268 00:13:56,923 --> 00:13:58,963 ‪một trong những đội mạnh nhất lịch sử. 269 00:13:59,583 --> 00:14:01,363 ‪Họ sắp bắt kịp rồi. 270 00:14:02,483 --> 00:14:04,943 ‪Giờ cần đảm bảo chúng ta thắng trận đó. 271 00:14:04,943 --> 00:14:06,823 {\an8}‪Mười lăm giây. 272 00:14:06,823 --> 00:14:09,363 {\an8}‪Ferrari, năm nay đã phạm ‪quá nhiều sai lầm. 273 00:14:10,423 --> 00:14:13,003 ‪Nhưng vẫn phải thực sự đánh bại họ. 274 00:14:14,663 --> 00:14:16,863 ‪Tôi sẽ làm mọi thứ để ghi được điểm. 275 00:14:19,803 --> 00:14:20,863 ‪Lo lắng quá. 276 00:14:23,103 --> 00:14:24,523 ‪Tập trung vào ánh đèn. 277 00:14:24,523 --> 00:14:26,383 {\an8}‪LECLERC ‪FERRARI 278 00:14:31,983 --> 00:14:34,683 {\an8}‪HAMILTON ‪MERCEDES 279 00:14:34,683 --> 00:14:36,623 {\an8}‪SAINZ ‪FERRARI 280 00:14:41,463 --> 00:14:43,383 {\an8}‪Khởi đầu tốt của Lewis Hamilton. 281 00:14:43,383 --> 00:14:45,103 {\an8}‪Cậu ấy đã vượt Carlos Sainz. 282 00:14:47,463 --> 00:14:49,603 {\an8}‪HAMILTON ‪MERCEDES 283 00:14:50,703 --> 00:14:51,543 ‪Rất tốt. 284 00:14:52,483 --> 00:14:53,823 {\an8}‪HAMILTON ‪MERCEDES 285 00:14:53,823 --> 00:14:54,843 {\an8}‪Rồi, Lewis P4. 286 00:14:54,843 --> 00:14:56,503 {\an8}‪Phía trước là Leclerc. 287 00:15:01,263 --> 00:15:02,103 {\an8}‪SAINZ ‪FERRARI 288 00:15:02,103 --> 00:15:03,003 {\an8}‪Ta đang là P5. 289 00:15:03,503 --> 00:15:04,743 {\an8}‪Xe trước, Hamilton. 290 00:15:05,743 --> 00:15:08,283 ‪Và Sainz đang ở ngay sau Hamilton. 291 00:15:08,783 --> 00:15:11,183 {\an8}‪SAINZ ‪FERRARI 292 00:15:14,183 --> 00:15:16,643 ‪Sainz ép Hamilton đi vào gờ giảm tốc. 293 00:15:16,643 --> 00:15:17,603 {\an8}‪HAMILTON ‪MERCEDES 294 00:15:21,443 --> 00:15:23,103 {\an8}‪HAMILTON ‪MERCEDES 295 00:15:23,983 --> 00:15:27,743 ‪Cắt ngang khúc cua chữ chi ‪nhưng Hamilton giữ vững thứ hạng. 296 00:15:28,243 --> 00:15:29,083 {\an8}‪HAMILTON ‪MERCEDES 297 00:15:29,083 --> 00:15:30,483 {\an8}‪Tôi bị đẩy ra xa, trời. 298 00:15:35,103 --> 00:15:35,943 {\an8}‪Chết tiệt. 299 00:15:35,943 --> 00:15:37,543 {\an8}‪SAINZ ‪FERRARI 300 00:15:44,283 --> 00:15:45,483 {\an8}‪P4. 301 00:15:45,483 --> 00:15:46,463 {\an8}‪Đẳng cấp đấy. 302 00:15:51,063 --> 00:15:52,423 {\an8}‪Hamilton 0,4 phía sau. 303 00:15:52,423 --> 00:15:53,343 {\an8}‪SAINZ ‪FERRARI 304 00:15:53,343 --> 00:15:56,103 {\an8}‪HAMILTON ‪MERCEDES 305 00:15:56,103 --> 00:15:58,003 ‪Liệu Hamilton có vượt Sainz lần nữa? 306 00:16:03,443 --> 00:16:05,343 {\an8}‪HAMILTON ‪MERCEDES 307 00:16:10,983 --> 00:16:12,943 {\an8}‪HAMILTON ‪MERCEDES 308 00:16:13,483 --> 00:16:14,543 {\an8}‪Hamilton vượt lên. 309 00:16:15,503 --> 00:16:17,123 {\an8}‪Đua đường thẳng nhanh đấy. 310 00:16:20,183 --> 00:16:21,603 {\an8}‪RUSSELL ‪MERCEDES 311 00:16:21,603 --> 00:16:23,243 {\an8}‪George, Norris phía trước. 312 00:16:28,283 --> 00:16:29,803 {\an8}‪Sainz 0,9 phía trước. 313 00:16:36,343 --> 00:16:37,623 {\an8}‪Ferrari đang chậm. 314 00:16:37,623 --> 00:16:38,683 {\an8}‪Ta có thể vượt. 315 00:16:42,743 --> 00:16:45,143 ‪Russell thực sự tấn công. 316 00:16:45,683 --> 00:16:48,923 ‪Cuộc chiến giành hạng nhì ‪giải Vô địch đang rất gay cấn. 317 00:17:02,243 --> 00:17:04,583 ‪Được rồi, Lando, ta đang là P7. 318 00:17:04,583 --> 00:17:05,643 ‪Xác nhận. 319 00:17:05,643 --> 00:17:07,183 {\an8}‪Tốc độ rất tốt. 320 00:17:07,703 --> 00:17:09,543 {\an8}‪Ta đang giữ được thứ hạng tốt. 321 00:17:10,043 --> 00:17:12,443 {\an8}‪Ocon và Alonso đang ở phía sau. 322 00:17:12,443 --> 00:17:13,723 {\an8}‪Xác nhận. 323 00:17:13,723 --> 00:17:14,783 {\an8}‪Daniel phía sau? 324 00:17:15,283 --> 00:17:16,123 {\an8}‪Phải. 325 00:17:18,103 --> 00:17:21,163 {\an8}‪Norris hạng bảy và Ricciardo hạng 16. 326 00:17:21,163 --> 00:17:24,963 {\an8}‪Hai chiếc McLaren vẫn đang ‪chiến đấu giành hạng tư giải Vô địch 327 00:17:24,963 --> 00:17:27,043 ‪với thủ đáng gờm Alpine. 328 00:17:27,903 --> 00:17:30,343 {\an8}‪Daniel, Alonso ở phía trước. 329 00:17:30,343 --> 00:17:31,223 {\an8}‪Được rồi. 330 00:17:31,223 --> 00:17:32,883 {\an8}‪Tiến lên và tấn công đi. 331 00:17:33,623 --> 00:17:34,723 {\an8}‪Tốc độ thế nào? 332 00:17:34,723 --> 00:17:36,103 {\an8}‪Ta cần đẩy thêm. 333 00:17:36,103 --> 00:17:37,003 {\an8}‪Hiểu rồi. 334 00:17:47,363 --> 00:17:49,523 {\an8}‪Xe phía sau là Tsunoda. 335 00:17:49,523 --> 00:17:50,443 {\an8}‪Được rồi. 336 00:17:50,443 --> 00:17:51,583 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 337 00:17:51,583 --> 00:17:53,943 {\an8}‪Yuki, đang đấu Alonso. Cậu có thể đẩy. 338 00:17:53,943 --> 00:17:55,583 {\an8}‪Để tôi tập trung. 339 00:17:59,183 --> 00:18:01,263 {\an8}‪TSUNODA ‪ALPHATAURI 340 00:18:01,263 --> 00:18:04,383 {\an8}‪ALONSO ‪ALPINE 341 00:18:07,863 --> 00:18:09,323 {\an8}‪Chúng ta chậm quá. 342 00:18:12,003 --> 00:18:13,003 ‪Chết tiệt. 343 00:18:17,103 --> 00:18:19,383 {\an8}‪ALONSO ‪ALPINE 344 00:18:19,383 --> 00:18:20,623 {\an8}‪Chúa ơi. 345 00:18:20,623 --> 00:18:21,683 {\an8}‪Lại có vấn đề. 346 00:18:22,263 --> 00:18:23,763 {\an8}‪Chúng tôi đang kiểm tra. 347 00:18:24,683 --> 00:18:26,983 ‪Cùng xem chuyện gì đang xảy ra ở đây. 348 00:18:26,983 --> 00:18:29,503 {\an8}‪Fernando Alonso thực tế đang chậm dần lại. 349 00:18:30,383 --> 00:18:31,223 {\an8}‪Rồi, anh bạn. 350 00:18:31,223 --> 00:18:32,103 {\an8}‪Vào điểm dừng? 351 00:18:34,243 --> 00:18:35,883 {\an8}‪Ta phải rút xe về. 352 00:18:42,223 --> 00:18:44,683 {\an8}‪Xin lỗi. Không ai muốn kết cục thế này. 353 00:18:50,463 --> 00:18:52,943 ‪Một bước thụt lùi của Alpine, ‪mà hiện thời, 354 00:18:52,943 --> 00:18:56,003 ‪họ vẫn ở địa vị ‪có thể về đích trước McLaren. 355 00:18:57,103 --> 00:18:58,543 {\an8}‪RICCIARDO ‪MCLAREN 356 00:18:58,543 --> 00:19:00,383 {\an8}‪Daniel, Alonso đã phải rút về. 357 00:19:01,023 --> 00:19:02,283 {\an8}‪Cuộc đua đã nóng lên. 358 00:19:02,283 --> 00:19:03,483 {\an8}‪Tốc độ tốt. 359 00:19:05,063 --> 00:19:06,663 {\an8}‪Xe phía sau là Ocon. 360 00:19:07,403 --> 00:19:08,243 {\an8}‪Hiểu rồi. 361 00:19:09,603 --> 00:19:11,023 ‪Có thể là cú quyết định. 362 00:19:11,783 --> 00:19:14,623 {\an8}‪Daniel Ricciardo cần ngăn chặn ‪Esteban Ocon, 363 00:19:14,623 --> 00:19:16,203 {\an8}‪đang cua chữ chi. 364 00:19:16,203 --> 00:19:17,683 {\an8}‪OCON ‪ALPINE 365 00:19:17,683 --> 00:19:19,703 {\an8}‪Ricciardo 1,3 giây phía trước. 366 00:19:19,703 --> 00:19:20,603 ‪Đẩy nào. 367 00:19:21,183 --> 00:19:24,583 {\an8}‪OCON ‪ALPINE 368 00:19:24,583 --> 00:19:26,603 {\an8}‪RICCIARDO ‪MCLAREN 369 00:19:26,603 --> 00:19:28,523 {\an8}‪Ocon cách 0,8 giây phía sau. 370 00:19:29,063 --> 00:19:30,323 {\an8}‪Ta cần dẫn trước. 371 00:19:33,243 --> 00:19:35,003 {\an8}‪RICCIARDO ‪MCLAREN 372 00:19:35,003 --> 00:19:36,883 {\an8}‪Được rồi, Ocon, 1,1 giây. 373 00:19:36,883 --> 00:19:37,903 {\an8}‪Hay lắm, Daniel. 374 00:19:40,403 --> 00:19:41,363 {\an8}‪OCON ‪ALPINE 375 00:19:41,363 --> 00:19:43,863 {\an8}‪Cứ tăng tốc dần. Thu hẹp khoảng cách lại. 376 00:19:45,223 --> 00:19:46,183 {\an8}‪OCON ‪ALPINE 377 00:19:46,183 --> 00:19:47,623 {\an8}‪Đẩy đi. Hết tốc lực. 378 00:19:48,123 --> 00:19:49,243 {\an8}‪Đang đẩy đây. 379 00:19:51,383 --> 00:19:52,423 {\an8}‪Tới lúc rồi. 380 00:19:52,423 --> 00:19:54,283 {\an8}‪Ocon đã đủ tốc độ để vượt? 381 00:19:57,243 --> 00:20:00,703 {\an8}‪RICCIARDO ‪MCLAREN 382 00:20:03,323 --> 00:20:08,363 {\an8}‪RICCIARDO ‪MCLAREN 383 00:20:11,843 --> 00:20:13,123 {\an8}‪Rồi, làm tốt lắm. 384 00:20:13,623 --> 00:20:16,143 ‪Ocon vượt qua, anh ấy đã làm được. 385 00:20:16,143 --> 00:20:20,343 ‪Alpine giờ gần như chắc chắn ‪sẽ giành được hạng tư giải Vô địch. 386 00:20:30,243 --> 00:20:32,123 {\an8}‪HAMILTON ‪MERCEDES 387 00:20:32,123 --> 00:20:33,403 {\an8}‪Leclerc, P2. 388 00:20:34,183 --> 00:20:35,623 {\an8}‪Cậu ấy cách xa không? 389 00:20:36,123 --> 00:20:38,023 {\an8}‪Sẽ rất gần ở chặng đường cuối. 390 00:20:43,223 --> 00:20:44,563 {\an8}‪Còn sáu vòng nữa. 391 00:20:45,083 --> 00:20:46,403 {\an8}‪Hamilton đằng sau. 392 00:20:47,023 --> 00:20:48,323 {\an8}‪Đừng dặn dò nữa. 393 00:20:48,983 --> 00:20:51,103 {\an8}‪Biết phải làm gì rồi. Tha cho tôi. 394 00:20:52,863 --> 00:20:54,643 ‪Cuộc đua sắp đi đến hồi kết, 395 00:20:54,643 --> 00:20:58,243 ‪và cả hai chiếc Mercede‪s ‪vẫn cần vượt được Ferrari 396 00:20:58,243 --> 00:21:01,203 ‪để có cơ hội về nhì ở giải Vô địch. 397 00:21:02,063 --> 00:21:03,143 {\an8}‪RUSSELL ‪MERCEDES 398 00:21:03,143 --> 00:21:05,083 {\an8}‪George, phía trước vẫn là Sainz. 399 00:21:05,083 --> 00:21:06,443 {\an8}‪Đang nhanh hơn cậu ấy. 400 00:21:07,043 --> 00:21:08,283 {\an8}‪Cứ đẩy và bắt kịp. 401 00:21:09,083 --> 00:21:11,863 {\an8}‪Trời, đây là trận cuối mùa giải. ‪Không đùa được. 402 00:21:11,863 --> 00:21:13,483 {\an8}‪Tôi đang đẩy hết sức đây. 403 00:21:18,043 --> 00:21:19,823 {\an8}‪Ừ, thế này mất thời gian quá. 404 00:21:22,283 --> 00:21:25,303 ‪Hamilton sẽ cố vượt qua ‪Alfa Romeo và Haas. 405 00:21:25,303 --> 00:21:28,343 {\an8}‪Họ sẽ phải nhường đường ‪vì đã bị vượt cả một vòng. 406 00:21:34,663 --> 00:21:37,583 {\an8}‪HAMILTON ‪MERCEDES 407 00:21:41,603 --> 00:21:44,443 {\an8}‪Hỏng cần sang số rồi. Không hoạt động. 408 00:21:47,583 --> 00:21:51,283 ‪Và giờ Hamilton đang bị chiếc Ferrari ‪của Carlos Sainz bắt kịp. 409 00:21:52,363 --> 00:21:54,443 {\an8}‪Có vẻ Hamilton đang gặp vấn đề phía trước. 410 00:21:59,243 --> 00:22:00,383 {\an8}‪Tôi thua rồi... 411 00:22:00,383 --> 00:22:01,783 {\an8}‪HAMILTON ‪MERCEDES 412 00:22:01,783 --> 00:22:02,763 {\an8}‪Chết tiệt. 413 00:22:05,463 --> 00:22:07,263 {\an8}‪Rồi, ta sẽ phải rút xe về. 414 00:22:07,263 --> 00:22:08,643 {\an8}‪Tôi rất tiếc, anh bạn. 415 00:22:13,183 --> 00:22:14,323 {\an8}‪Phía trước trống. 416 00:22:14,943 --> 00:22:15,783 {\an8}‪Làm tốt lắm. 417 00:22:18,723 --> 00:22:23,743 {\an8}‪Cơ hội đánh bại Ferrari của Mercedes ‪tại giải Vô địch Đồng đội đã tan biến. 418 00:22:25,963 --> 00:22:29,263 ‪Đồng nghĩa với việc ‪Ferrari sẽ giành được vị trí á quân 419 00:22:29,263 --> 00:22:31,343 ‪tại giải Vô địch Đồng đội. 420 00:22:35,223 --> 00:22:36,183 {\an8}‪LECLERC ‪FERRARI 421 00:22:36,183 --> 00:22:37,683 {\an8}‪Và vòng đua cuối. 422 00:22:37,683 --> 00:22:39,503 {\an8}‪Hamilton đã rút về. 423 00:22:40,063 --> 00:22:41,043 {\an8}‪Rồi, nghe rõ. 424 00:22:53,243 --> 00:22:55,343 {\an8}‪LECLERC ‪FERRARI 425 00:22:55,343 --> 00:22:56,303 {\an8}‪Và P2. 426 00:22:59,483 --> 00:23:00,323 {\an8}‪Tuyệt vời. 427 00:23:02,223 --> 00:23:03,223 {\an8}‪Ta làm được rồi. 428 00:23:04,003 --> 00:23:04,943 {\an8}‪Làm tốt lắm. 429 00:23:04,943 --> 00:23:06,023 {\an8}‪Trận đua rất hay. 430 00:23:06,643 --> 00:23:07,803 {\an8}‪Tốt lắm, Charles. 431 00:23:07,803 --> 00:23:09,683 ‪Trận đua hay. Chặng đua hay. 432 00:23:10,603 --> 00:23:13,003 ‪Năm tới ta sẽ có một khởi đầu mạnh mẽ. 433 00:23:21,443 --> 00:23:22,563 {\an8}‪NORRIS ‪MCLAREN 434 00:23:22,563 --> 00:23:24,403 {\an8}‪Làm tốt lắm. Cậu là P6. 435 00:23:24,943 --> 00:23:26,783 {\an8}‪Cậu còn có vòng đua nhanh nhất. 436 00:23:26,783 --> 00:23:28,243 {\an8}‪Tôi có vòng đua nhanh nhất? 437 00:23:28,243 --> 00:23:29,263 {\an8}‪Đúng vậy đấy. 438 00:23:32,863 --> 00:23:33,923 {\an8}‪P7. 439 00:23:33,923 --> 00:23:35,163 {\an8}‪Một mùa giải hay. 440 00:23:35,163 --> 00:23:36,043 {\an8}‪Thành công. 441 00:23:36,043 --> 00:23:37,463 {\an8}‪Xong mọi mục tiêu. 442 00:23:38,003 --> 00:23:38,843 {\an8}‪P9. 443 00:23:39,343 --> 00:23:41,823 {\an8}‪Được rồi. Thật tuyệt khi về đích có điểm. 444 00:23:42,443 --> 00:23:44,663 {\an8}‪Alpine chặn McLaren ở vị trí thứ tư. 445 00:23:45,203 --> 00:23:46,043 ‪Làm được rồi. 446 00:23:46,043 --> 00:23:46,983 ‪Tuyệt! 447 00:23:46,983 --> 00:23:47,903 ‪Làm tốt lắm. 448 00:23:47,903 --> 00:23:49,183 ‪Đấu rất hay. 449 00:23:49,183 --> 00:23:51,083 ‪Đấu hay lắm. Rất xứng đáng. 450 00:23:51,083 --> 00:23:52,963 ‪- Tốt lắm. ‪- Tới giây cuối cùng. 451 00:23:52,963 --> 00:23:54,223 {\an8}‪LECLERC ‪FERRARI 452 00:23:54,223 --> 00:23:55,983 {\an8}‪Cậu đã làm rất tốt. 453 00:23:55,983 --> 00:23:57,763 {\an8}‪Cậu có thể mài lốp. 454 00:23:57,763 --> 00:23:58,643 {\an8}‪Rõ. 455 00:24:01,523 --> 00:24:02,603 {\an8}‪Cảm ơn. 456 00:24:06,123 --> 00:24:07,443 {\an8}‪LECLERC ‪FERRARI 457 00:24:07,443 --> 00:24:08,423 {\an8}‪Chết tiệt. 458 00:24:10,063 --> 00:24:11,143 {\an8}‪P2 đâu? 459 00:24:13,363 --> 00:24:15,003 ‪Đây rồi. 460 00:24:23,183 --> 00:24:26,563 ‪Ferrari trở lại thời hoàng kim. 461 00:24:27,103 --> 00:24:30,903 ‪Việc đội giành được hạng nhì ‪là rất quan trọng. 462 00:24:33,023 --> 00:24:36,743 ‪Mọi người đều có động lực ‪để tiến hành bước tiếp theo. 463 00:24:38,983 --> 00:24:42,303 ‪Vì chúng tôi muốn đưa Ferrari ‪trở lại vị trí hàng đầu. 464 00:24:43,523 --> 00:24:47,923 ‪Ngoài kiểm tra ra, mùa giải đã xong rồi. 465 00:24:47,923 --> 00:24:50,903 ‪Tôi tin mọi việc đều rất ổn với tất cả. 466 00:24:51,683 --> 00:24:52,523 ‪Claudio. 467 00:24:52,523 --> 00:24:54,263 ‪Nay hú hồn nhé. 468 00:24:55,543 --> 00:24:57,223 ‪Đáp lại những lời chỉ trích. 469 00:24:57,223 --> 00:25:00,543 ‪Chúng tôi xứng đáng giành hạng nhì ‪hơn hẳn Mercedes. 470 00:25:00,543 --> 00:25:03,343 ‪Xe nhanh hơn. Họ có vấn đề về lòng tin. 471 00:25:04,883 --> 00:25:06,703 ‪Kết quả cuối mùa giải đã có. 472 00:25:06,703 --> 00:25:09,723 ‪Giá trị thực sự ‪nằm ở cách kết thúc một mùa giải. 473 00:25:10,223 --> 00:25:12,143 ‪Giúp tôi lạc quan về tương lai. 474 00:25:17,443 --> 00:25:18,563 ‪Không ai bị xe cán. 475 00:25:19,483 --> 00:25:20,963 ‪- Một tin tốt. ‪- Phải. 476 00:25:20,963 --> 00:25:22,083 ‪Và xe không cháy! 477 00:25:22,083 --> 00:25:24,723 ‪Chiếc xe này, chúng ta sẽ đặt ở sảnh, 478 00:25:24,723 --> 00:25:28,563 ‪ngay trước tầm mắt của chúng ta, ‪mỗi ngày, như một lời nhắc nhở. 479 00:25:30,643 --> 00:25:32,843 ‪Hạng ba giải Vô địch Đồng đội 480 00:25:32,843 --> 00:25:34,003 ‪là chưa đủ tốt. 481 00:25:34,003 --> 00:25:37,223 ‪Với kết quả đau đớn này, ‪chúng tôi cần thay đổi tư duy. 482 00:25:37,723 --> 00:25:40,043 ‪Đây không phải kết quả mong đợi ‪ở giải Vô địch. 483 00:25:40,043 --> 00:25:42,743 ‪Có lẽ bài học về sự khiêm tốn 484 00:25:42,743 --> 00:25:44,283 ‪sẽ quan trọng về lâu dài. 485 00:25:44,283 --> 00:25:47,643 ‪Sẽ giúp đội chúng tôi ‪mạnh hơn trong vài năm tới. 486 00:25:51,623 --> 00:25:52,883 ‪Lần đầu không quá tệ. 487 00:25:52,883 --> 00:25:54,823 ‪- Không tệ. ‪- Làm tốt lắm. 488 00:25:56,523 --> 00:25:58,683 ‪- Đâu thể đòi gì hơn. ‪- Ta làm tốt. 489 00:25:58,683 --> 00:25:59,763 ‪Thấy rất tuyệt. 490 00:26:00,563 --> 00:26:06,103 ‪Hạng tư nghĩa là giờ chúng tôi ‪phải đặt mục tiêu còn cao hơn, 491 00:26:06,103 --> 00:26:09,243 ‪và thật tuyệt khi có thể ‪chứng minh thực lực trên đường đua. 492 00:26:09,243 --> 00:26:11,223 ‪Tôi hài lòng. Biết vì sao không? 493 00:26:11,223 --> 00:26:13,943 ‪Nếu Vettel vượt thì kết thúc ra sao chứ? 494 00:26:13,943 --> 00:26:14,823 ‪Ồ phải. 495 00:26:14,823 --> 00:26:16,843 ‪Aston xếp hạng sáu giải V ô địch. 496 00:26:19,903 --> 00:26:24,483 ‪Hạng năm thấp hơn mong đợi, ‪nên chắc chắn là chúng tôi thất vọng. 497 00:26:25,023 --> 00:26:27,803 ‪Có thể lần này Otmar mới là trùm cuối. 498 00:26:35,043 --> 00:26:37,163 ‪- Cảm ơn. ‪- Ký mũ bảo hiểm nhé? 499 00:26:37,903 --> 00:26:39,463 ‪Làm ơn đi, Daniel! 500 00:26:41,203 --> 00:26:42,863 ‪Hai người sẽ nhớ nhau chứ? 501 00:26:43,403 --> 00:26:45,503 ‪- Thật ra khá xúc động. ‪- Phải. 502 00:26:45,503 --> 00:26:46,663 ‪Tình cảm lớn dần. 503 00:26:47,163 --> 00:26:49,843 ‪- Thành một thứ gì đó. ‪- Ta vẫn sẽ gặp nhau. 504 00:26:49,843 --> 00:26:51,403 ‪Phải. Được rồi. 505 00:26:52,423 --> 00:26:54,283 ‪Vậy chứ. Tuyệt quá. 506 00:26:56,223 --> 00:26:58,403 ‪Đây có thể là lần cuối ngồi ghế này. 507 00:26:58,403 --> 00:26:59,723 ‪Nghĩ về điều đó chưa? 508 00:27:01,643 --> 00:27:05,743 ‪Chương trình sẽ mất chất nếu thiếu tôi, ‪mọi người phải làm sao đây? 509 00:27:06,403 --> 00:27:07,903 ‪Cậu sẽ nhớ điều gì nhất? 510 00:27:13,303 --> 00:27:15,583 ‪Tôi là Daniel Ricciardo, thợ sửa xe. 511 00:27:17,283 --> 00:27:19,783 ‪Netflix đúng là một lũ khốn nạn, nhỉ? 512 00:27:25,023 --> 00:27:28,063 ‪Có muốn đặt tên là ‪Daniel sống còn‪ không? 513 00:27:28,063 --> 00:27:29,363 ‪Quay lại với cậu sau. 514 00:27:33,563 --> 00:27:35,203 ‪Bỏ qua chú chim này đi. 515 00:27:37,883 --> 00:27:39,283 ‪Ôi Chúa ơi! 516 00:27:39,283 --> 00:27:40,823 ‪Mấy giờ rồi? 517 00:27:40,823 --> 00:27:42,283 ‪Ta có thể nhậu luôn. 518 00:27:42,783 --> 00:27:44,943 ‪Tiếp chiêu. Phải thế chứ, các nàng. 519 00:27:46,623 --> 00:27:50,323 ‪Tôi có năng khiếu bẩm sinh tuyệt vời thôi. 520 00:27:50,323 --> 00:27:53,623 ‪Tôi là ví dụ điển hình ‪cho mẫu người siêu việt. 521 00:27:53,623 --> 00:27:54,863 ‪Đang đổ chuông. 522 00:27:54,863 --> 00:27:56,383 ‪Chào Chris, khỏe chứ? 523 00:27:56,383 --> 00:27:58,323 ‪Daniel Ricciardo đấy, Chris! 524 00:27:58,923 --> 00:28:01,343 ‪- Lúc làm thế trông cũng đẹp đấy. ‪- Thế à? 525 00:28:03,283 --> 00:28:05,723 ‪Thử máy, ba, bốn, điên, năm, sáu. 526 00:28:05,723 --> 00:28:06,763 ‪Tại Daniel đấy. 527 00:28:08,083 --> 00:28:10,203 ‪Không... Ai làm vậy... Thật trẻ con. 528 00:28:10,203 --> 00:28:15,663 ‪Tôi chỉ muốn cù lét túi bìu ‪Và mân mê bọc bi 529 00:28:18,263 --> 00:28:21,543 ‪Tôi tự hào về cách mình ra đi. 530 00:28:21,543 --> 00:28:24,063 ‪Hülkenberg! 531 00:28:24,883 --> 00:28:26,703 ‪Tôi đã vượt qua tốt lần này. 532 00:28:26,703 --> 00:28:28,543 ‪Tôi đã đua khá ổn, nên... 533 00:28:30,103 --> 00:28:30,963 ‪rất tuyệt. 534 00:28:31,823 --> 00:28:33,043 ‪Hülkenberg. 535 00:28:33,043 --> 00:28:35,083 ‪Nico Hülkenberg. 536 00:28:36,343 --> 00:28:37,183 ‪Đồ khốn. 537 00:28:37,683 --> 00:28:40,623 ‪- Sao duyệt được tấm này nhỉ? ‪- Trông như đang ị. 538 00:28:41,903 --> 00:28:46,483 ‪Ricciardo đã chiến thắng ‪giải Grand Prix Ý cho McLaren! 539 00:28:49,003 --> 00:28:52,903 ‪Chiến thắng mà tôi đã xăm ở đây, ‪tôi sẽ không bao giờ quên. 540 00:28:52,903 --> 00:28:56,823 ‪Tôi thắng trận đầu với Daniel Ricciardo ‪và tôi sẽ mãi mãi biết ơn. 541 00:29:01,723 --> 00:29:02,883 ‪Tình hình sao rồi? 542 00:29:02,883 --> 00:29:04,723 ‪- Tại cậu cả. ‪- Chất chơi quá. 543 00:29:05,223 --> 00:29:06,763 ‪Hồi trẻ hơn tôi được hỏi: 544 00:29:06,763 --> 00:29:09,843 ‪"Muốn có thành tựu gì? ‪Muốn được nhớ đến thế nào?" 545 00:29:09,843 --> 00:29:11,903 ‪Tôi nói: "Một tay đua tâm huyết". 546 00:29:11,903 --> 00:29:15,543 ‪Cảm giác tôi thực sự ‪đã đạt được kỳ vọng. Nên tôi tự hào. 547 00:29:15,543 --> 00:29:17,703 ‪Và gửi bất cứ ai nghĩ tôi đã rời đi, 548 00:29:18,203 --> 00:29:19,323 ‪tôi chưa từng. 549 00:29:22,223 --> 00:29:24,483 ‪MÙA TỚI 550 00:29:30,303 --> 00:29:33,763 ‪Đua xe cũng như cờ bạc. ‪Ngày buồn nhiều hơn ngày vui. 551 00:29:33,763 --> 00:29:34,823 ‪Ngày vui, phải. 552 00:29:38,923 --> 00:29:40,043 ‪Đó là vạch đích. 553 00:29:40,583 --> 00:29:41,503 ‪Điên rồ. 554 00:29:42,043 --> 00:29:44,703 ‪Chúng tôi sẽ lái xe hơn 300 km/h 555 00:29:44,703 --> 00:29:45,943 ‪dọc con phố. 556 00:29:45,943 --> 00:29:48,483 ‪Sẽ hoàn toàn điên rồ. 557 00:29:49,563 --> 00:29:52,543 ‪Chúng tôi bảo: "Chuyện Vegas ở lại Vegas". 558 00:30:00,283 --> 00:30:03,323 ‪2023 CŨNG SẼ MANG LẠI NHỮNG BIẾN ĐỘNG LỚN... 559 00:30:03,323 --> 00:30:05,283 ‪F1 có phải môn thể thao khó bỏ? 560 00:30:06,163 --> 00:30:07,123 ‪Cũng chưa rõ. 561 00:30:07,123 --> 00:30:09,883 ‪TRE GIÀ... 562 00:30:10,663 --> 00:30:12,683 ‪Cảm ơn. ‪Ta đã làm được. 563 00:30:13,683 --> 00:30:15,023 ‪Khó khăn làm ta mạnh hơn. 564 00:30:15,023 --> 00:30:17,223 ‪MĂNG MỌC... 565 00:30:17,223 --> 00:30:20,203 ‪Hẳn là khá nở mày nở mặt ‪khi được kết nối với... 566 00:30:20,203 --> 00:30:21,383 ‪Claudia Schiffer? 567 00:30:23,623 --> 00:30:25,263 ‪Thấy tôi hợp màu đỏ không? 568 00:30:27,103 --> 00:30:27,943 ‪Hợp. 569 00:30:29,463 --> 00:30:31,443 ‪Ôi, nhớ căn phòng đen này ghê. 570 00:30:32,443 --> 00:30:34,423 ‪- Vui vì anh trở lại. ‪- Cảm ơn. 571 00:30:34,423 --> 00:30:37,543 ‪- Sao Guenther muốn anh vào đội? ‪- Chắc tại đẹp trai. 572 00:30:38,743 --> 00:30:40,583 ‪Cậu có đồng đội mới. 573 00:30:40,583 --> 00:30:42,403 ‪Phải. Nico sẽ gia nhập đội, 574 00:30:43,003 --> 00:30:44,943 ‪và anh ấy có thể biến đi giùm. 575 00:30:47,563 --> 00:30:48,743 ‪Cưng biến giùm anh. 576 00:30:48,743 --> 00:30:51,063 ‪Cậu ấy vừa nói gì đó với tôi. 577 00:30:53,263 --> 00:30:54,743 ‪Tên tôi là Oscar Piastri. 578 00:30:54,743 --> 00:30:56,143 ‪Tôi là Logan Sargeant. 579 00:30:56,143 --> 00:30:59,043 ‪Hendrik Johannes Nicasius de Vries. 580 00:30:59,583 --> 00:31:00,543 ‪Rất hân hạnh. 581 00:31:00,543 --> 00:31:01,783 ‪Tên hay đấy. 582 00:31:02,663 --> 00:31:04,463 ‪Hào hứng cho mùa giải tới chứ? 583 00:31:04,463 --> 00:31:05,583 ‪Tôi hào hứng. 584 00:31:05,583 --> 00:31:08,543 ‪Tôi nghĩ nhiều khả năng ‪Aston Martin sẽ vô địch. 585 00:31:08,543 --> 00:31:10,943 ‪Tôi cần xe chạy góc cua nhanh hơn chút. 586 00:31:10,943 --> 00:31:13,183 ‪- Có bao giờ chán thắng? ‪- Không, tốt mà. 587 00:31:13,183 --> 00:31:14,703 ‪Sẽ chán nếu không thắng. 588 00:31:14,703 --> 00:31:16,763 ‪Năm sau? Tung hết chiêu thức thôi. 589 00:31:16,763 --> 00:31:19,743 ‪Năm nay quá là quay cuồng. 590 00:31:19,743 --> 00:31:24,243 ‪Kevin Magnussen sẽ xuất phát ‪ở vị trí số một tại Interlagos này. 591 00:31:24,243 --> 00:31:26,283 ‪Đùa tôi đấy à? 592 00:31:26,283 --> 00:31:29,043 ‪Sẽ thật tuyệt nếu 2023 được lên bục. 593 00:31:29,043 --> 00:31:31,083 ‪Đang cố nghĩ ra gì đó khác biệt. 594 00:31:31,083 --> 00:31:33,843 ‪Chúng ta đã đi nếm rượu ‪với Mattia. Chắc sẽ... 595 00:31:33,843 --> 00:31:36,843 ‪Ta đã say, đã lướt trên mặt nước, ‪đã lên núi. 596 00:31:36,843 --> 00:31:39,543 ‪Chắc ông sẽ phải đi nhảy dù với Toto. 597 00:31:39,543 --> 00:31:40,523 ‪Ừ, chính xác. 598 00:31:41,063 --> 00:31:43,543 ‪Biết gã nhát lắm chứ? Đi nào, Toto. 599 00:31:45,583 --> 00:31:47,503 ‪Ông có nhớ đối đầu với Toto? 600 00:31:48,263 --> 00:31:49,103 ‪Không. 601 00:32:18,183 --> 00:32:23,183 ‪Biên dịch: Ha Vu